BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,
sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )
Tên chương trình: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kinh tế (Economics)
Chuyên ngành: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (International Trade)
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
I. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân ngành Kinh tế, chuyên ngành Thương mại quốc tế, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có tư duy tổng hợp về kinh tế, sử dụng thông thạo ngoại ngữ tiếng Anh.
Sinh viên chuyên ngành Thương mại quốc tế sau khi tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực kinh tế và thương mại quốc tế. Cử nhân Thương mại quốc tế còn được trang bị các kiến thức chuyên sâu về thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến sở hữu trí tuệ đồng thời am hiểu luật pháp thương mại quốc tế, các vấn đề liên quan đến Tổ chức thương mại thế giới và hội nhập kinh tế quốc tế …
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Thương mại quốc tế có thể làm việc tại các cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan nghiên cứu, đào tạo về lĩnh vực thương mại, các cơ quan đại diện thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các cơ quan hợp tác kinh tế thương mại quốc tế của Việt Nam, các tổ chức quốc tế, doanh nghiệp thương mại,…
II. Nội dung chương trình đào tạo
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 48 tín chỉ, chiếm 34.3%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 92 tín chỉ, chiếm 65.7%
- Kiến thức cơ sở khối ngành : 6 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở ngành : 21 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành : 47 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn : 6 tín chỉ
- Thực tập : 3 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp : 9 tín chỉ
- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học Tiên quyết |
||
|
|
|
|
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) |
||
|
|
|
|
LT |
Bài tập/ thảo luận/ thực hành |
||
1.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
48 |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102, TRI103 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
5 |
Toán cao cấp I |
TOA103 |
2 |
20 |
20 |
0 |
Không |
6 |
Toán cao cấp II |
TOA104 |
2 |
15 |
30 |
0 |
Không |
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOA201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
8 |
Pháp luật đại cương |
PLU101 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
9 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
10 |
Tin học đại cương |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
11 |
Kỹ năng học tập và làm việc |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
12 |
Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---101
|
4 |
30 |
60 |
0 |
Không |
13 |
Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---102
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---101 |
14 |
Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---201
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---102 |
15 |
Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---202
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---201 |
16 |
Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---301
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---202 |
1.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
95 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô 1 |
KTE202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
KTE204 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
1.2.2 |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
21 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế lượng |
KTE310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104; TOA201 |
2 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
KTE301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
3 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
TOA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA201; KTE204 |
4 |
Tài chính - Tiền tệ |
TCH301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
--- |
5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
6 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306 |
7 |
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
1.2.3 |
Khối kiến thức ngành (bao gồm cả kiến thức chuyên ngành) |
|
47 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô 2 |
KTE401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204; TOA201 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
KTE402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE401 |
3 |
Kinh tế phát triển |
KTE406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402; KTE306 |
4 |
Kinh tế công cộng |
KTE407 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
5 |
Kinh tế môi trường |
KTE404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
6 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306; TMA301 |
7 |
Logistics và vận tải quốc tế |
TMA305 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
8 |
Sở hữu trí tuệ |
TMA408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101; KTE202 |
9 |
Marketing quốc tế |
MKT401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
KDO307 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
11 |
Bảo hiểm trong kinh doanh |
TMA402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA305 |
12 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302, TMA305 |
13 |
Pháp luật thương mại quốc tế |
PLU422 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU410, TMA301 |
14 |
Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---302
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---301 |
15 |
Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---401
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---302 |
1.2.4 |
Khối kiến thức tự chọn |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Thương mại dịch vụ |
TMA412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204, KTE306 |
2 |
Nghiệp vụ hải quan |
TMA306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH412 |
3 |
Kinh tế đầu tư |
KTE311 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204; KET201 |
4 |
Đàm phán quốc tế |
TMA404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306; TMA301 |
5 |
Thương mại điện tử |
TMA316 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301, TMA302 |
6 |
Thị trường chứng khoán |
DTU302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH301 |
7 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam |
TMA320 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101; TMA301 |
8 |
Kinh tế học tài chính |
TCH341 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
9 |
Kinh tế kinh doanh |
KTE312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202. KTE204 |
1.2.5 |
Thực tập |
KTE502 |
3 |
|
|
|
|
1.2.6 |
Học phần tốt nghiệp |
KTE512 |
9 |
|
|
|
|