BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 750 /QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,
sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )
I. Mục tiêu đào tạo
Chuyên ngành sẽ đào tạo các cử nhân có trình độ đại học về thuế và hải quan, những người có phẩm chất chính trị và sức khỏe tốt, có kiến thức chuyên sâu về kinh tế nói chung và thuế, nghiệp vụ hải quan nói riêng; có khả năng sử dụng thành thạo một trong các ngoại ngữ (Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung quốc, tiếng Nga) trong khi tác nghiệp.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được trang bị các kiến thức lý luận chuyên sâu về thuế, thuế xuất nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng....
Chuyên ngành cũng sẽ trang bị cho sinh viên các kiến thức về nghiệp vụ hải quan: Cách thức tổ chức thực hiện nghiệp vụ khai báo hải quan, kiểm tra hàng hóa, tính, thu thuế, kiểm tra sau thông quan... Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể vận dụng các kiến thức đã học để tự tổ chức thực hiện các nghiệp vụ chuyên môn có liên quan đến xuất nhập khẩu, kiểm tra, quản lý các chứng từ có liên quan....
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các cơ quan hải quan, làm nhiệm vụ thông quan hàng hóa cho các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu, giao nhận vận tải, kinh doanh dịch vụ thủ tục hải quan...
II. Nội dung chương trình đào tạo
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 48 tín chỉ, chiếm 34.3%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 92 tín chỉ, chiếm 65.7%
- Kiến thức cơ sở khối ngành : 6 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở ngành : 21 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành : 47 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn : 6 tín chỉ
- Thực tập : 3 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp : 9 tín chỉ
- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học Tiên quyết |
||
|
|
|
|
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) |
||
|
|
|
|
LT |
Bài tập/ thảo luận/ thực hành |
||
1.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
48 |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102, TRI103 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
5 |
Toán cao cấp I |
TOA103 |
2 |
20 |
20 |
0 |
Không |
6 |
Toán cao cấp II |
TOA104 |
2 |
15 |
30 |
0 |
Không |
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOA201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
8 |
Pháp luật đại cương |
PLU101 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
9 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
10 |
Tin học đại cương |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
11 |
Kỹ năng học tập và làm việc |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
12 |
Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---101
|
4 |
30 |
60 |
0 |
Không |
13 |
Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---102
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---101 |
14 |
Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---201
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---102 |
15 |
Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---202
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---201 |
16 |
Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---301
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---202 |
1.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
95 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô 1 |
KTE202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
KTE204 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
1.2.2 |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
21 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế lượng |
KTE310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA104; TOA201 |
2 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
KTE301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
3 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
TOA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA201; KTE204 |
4 |
Tài chính - Tiền tệ |
TCH301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
--- |
5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
6 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QHKTQT |
7 |
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
1.2.3 |
Khối kiến thức ngành (bao gồm kiến thức chuyên ngành) |
|
47 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô 2 |
KTE401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204; TOA201 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
KTE402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
3 |
Kinh tế phát triển |
KTE406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204; KTE306 |
4 |
Kinh tế công cộng |
KTE407 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
5 |
Kinh tế môi trường |
KTE404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
6 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA305 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306; TMA301 |
7 |
Vận tải và giao nhận trong ngoại thương |
TMA303 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
8 |
Lý luận chung về thuế |
TMA321 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
9 |
Nghiệp vụ thuế |
TMA322 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA321 |
10 |
Quản lý Nhà nước về thuế |
TMA323 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA321 |
11 |
Quản lý Nhà nước về hải quan |
TMA311 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
12 |
Nghiệp vụ hải quan |
TMA310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA311 |
13 |
Các quy định quốc tế về Hải quan |
TMA312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
14 |
Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---302
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---301 |
15 |
Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---401
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---302 |
1.2.4 |
Khối kiến thức tự chọn |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư quốc tế |
DTU |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202. KTE204 |
2 |
Kế toán thuế |
KET403
|
3 |
30 |
15 |
30 |
KET201 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
KDO307 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
4 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
5 |
Marketing quốc tế |
MKT401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
6 |
Bảo hiểm trong kinh doanh |
TMA402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302; TMA303 |
7 |
Sở hữu trí tuệ |
TMA408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101; KTE202 |
8 |
Thương mại điện tử |
TMA318 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302, TMA301 |
9 |
Đàm phán quốc tế |
TMA404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302, TMA301 |
10 |
Thị trường chứng khoán |
DTU302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH301 |
11 |
Kinh tế kinh doanh |
KTE312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202, KTE204 |
12 |
Kinh tế học tài chính |
TCH341 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
1.2.5 |
Thực tập |
KTE503 |
3 |
|
|
|
|
1.2.6 |
Học phần tốt nghiệp |
KTE513 |
9 |
|
|
|
|