BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 740 /QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,
sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )
Tên chương trình: Tiếng Pháp thương mại
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Tiếng Pháp (French)
Chuyên ngành: Tiếng Pháp Thương mại (Business French)
Loại hình đào tạo: Chính qui tập trung
I. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân ngoại ngữ, chuyên ngành tiếng Pháp Thương mại:
- Có lòng yêu nước, có phẩm chất đạo đức tốt, bản lĩnh vững vàng, trung thành với Tổ quốc;
- Có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và khả năng sử dụng tiếng Pháp thành thạo trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh, trong các doanh nghiệp, các văn phòng đại diện, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đến từ các nước thuộc cộng đồng Pháp ngữ;
- Có kiến thức kinh tế, kinh doanh và quản lý cần thiết để thích ứng với môi trường kinh doanh;
- Hiểu biết về văn hoá, xã hội, kinh tế, chính trị và phong tục của các nước trong cộng đồng Pháp ngữ;
- Có sức khoẻ tổt để làm việc hiệu quả và lâu dài.
II. Nội dung chương trình đào tạo:
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 149 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 50 tín chỉ, chiếm 34 %
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 99 tín chỉ, chiếm 66 %
- Kiến thức ngành 63 tín chỉ
+ Kiến thức ngôn ngữ 9 tín chỉ
+ Kiến thức văn hoá-văn học 9 tín chỉ
+ Kiến thức tiếng 45 tín chỉ
- Kiến thức chuyên ngành 15 tín chỉ
- Kiến thức bổ trợ 9 tín chỉ
- Thực tập giữa khóa 3 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ
- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC
|
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết (*) |
||
Số tiết trên lớp |
Số giờ Tự học, tự nghiên cứu |
|
|||||
|
|
|
|
LT |
BT, TL, TH |
|
|
1.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
53 |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 1 |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 2 |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102, TRI103 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
5 |
Tin học cơ sở |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
6 |
Logic học và Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học |
TRI201
|
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
7 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
NGO201 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
8 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
NGO101 |
2 |
15 |
20 |
20 |
Không |
9 |
Tiếng Việt |
TVI101 |
2 |
15 |
20 |
20 |
Không |
10 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
NGO202 |
2 |
15 |
12 |
36 |
NGO201 |
11 |
Kỹ năng học tập và làm việc |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
12 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
13 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
14 |
Tiếng Pháp cơ bản 1 |
TPH103 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
15 |
Tiếng Pháp cơ bản 2 |
TPH104 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH 103 |
16 |
Tiếng Pháp cơ bản 3 |
TPH105 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH104 |
17 |
Pháp luật đại cương |
PLU101 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
18 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201, KTE203 |
19 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101, TMA301 |
1.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
99 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Kiến thức ngành |
|
63 |
|
|
|
|
|
a. Kiến thức ngôn ngữ |
|
9 |
|
|
|
|
1 |
Ngữ âm và từ vựng học tiếng Pháp |
TPH207 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH205 |
2 |
Ngữ pháp học tiếng Pháp 1 |
TPH208 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH205 |
3 |
Ngữ pháp học tiếng Pháp 2 |
TPH209 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH208 |
|
b. Kiến thức văn hoá- văn học |
|
9 |
|
|
|
|
1 |
Lịch sử văn học Pháp |
TPH206 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH205 |
2 |
Trích giảng văn học Pháp |
TPH210 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH206 |
3 |
Văn hoá – văn minh Pháp |
TPH211 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH205 |
|
c. Kiến thức tiếng |
|
45 |
|
|
|
|
1 |
Tiếng Pháp tổng hợp I |
TPH203 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH105 |
2 |
Tiếng Pháp tổng hợp II |
TPH204 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH 203 |
3 |
Tiếng Pháp tổng hợp III |
TPH205 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH204 |
4 |
Nghe hiểu I |
TPH309 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH205 |
5 |
Nghe hiểu II |
TPH310 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH309 |
6 |
Nghe hiểu III |
TPH311 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH310 |
7 |
Nói I |
TPH303 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH205 |
8 |
Nói II |
TPH304 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH303 |
9 |
Nói III |
TPH305 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH304 |
10 |
Đọc hiểu I |
TPH312 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH205 |
11 |
Đọc hiểu II |
TPH313 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH312 |
12 |
Đọc hiểu III |
TPH314 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH313 |
13 |
Viết I |
TPH306 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH205 |
14 |
Viết II |
TPH307 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH306 |
15 |
Viết III |
TPH308 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH307 |
1.2.2 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
15 |
|
|
|
|
1 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1 :Kinh doanh quốc tế |
TPH402 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH205 |
2 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2: Marketing quốc tế |
TPH403 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH402 |
3 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3: Tài chính ngân hàng |
TPH404 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH403 |
4 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 4: Thư tín - Hợp đồng |
TPH405 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH404 |
5 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5: Thực hành dịch kinh tế - TM |
TPH406 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TPH405 |
1.2.3 |
Khối kiến thức bổ trợ |
|
9 |
|
|
|
|
1 |
Vận tải và giao nhận trong ngoại thương |
TMA303 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
2 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412
|
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302, TMA304 |
3 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
PLU410
|
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101, TCH412 |
1.2.4 |
Thực tập |
TPH501 |
3 |
|
|
|
|
1.2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
TPH511 |
9 |
|
|
|
|