Danh sách Cơ sở 1:
TT | Nhóm thực hiện đề tài (Nhóm trưởng) | Lớp - khoa - khóa | GVHD | Đề tài |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Thị Huyền Trang | A7 - TCNH - K51 | TS. Nguyễn Hải Ninh | Các nhân tố ảnh hưởng tới dự định tiêu dùng rau sạch tại nội thành Hà Nội- đề xuất cho vùng rau Thanh Trì |
2 | Ngô Thu Thảo | A4 - QTKD | Ko có | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn khách hoàng đối với các doanh nghiếp bán lẻ trực tuyến tại thị trường Việt Nam và đề xuất giải pháp cho doanh nghiệp. |
3 | Hoàng Đức Đạt | A10 - TCNH - K51 | ThS. Dương Thị Hồng Vân | Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường Việt Nam giai đoạn 2010 - 2013 |
4 | Đỗ Quỳnh Trang | A18 - KT&KDQT - K51 | ThS. Hoàng Anh Duy | Thực trạng và giải pháp nhằm đẩy mạnh công tác đào tạo nguồn nhân lực trong ngành du lịch tại tỉnh Bắc Giang |
5 | Trần Diệu Linh | A13 -TCNH - K51 | PGS,TS Nguyễn Đình Thọ | Ứng dụng lý thuyết thỏa mãn người tiêu dùng vào xây dựng lộ trình tự chủ tài chính của trường đại học Ngoại thương giai đoạn 2015-2017 |
6 | Phạm Trường Giang | A10 - TCNH - K51 | ThS. Mai Thị Hồng | Áp dụng phương pháp logic mờ trong xếp hạng tín dụng doanh nghiệp cho trung tâm thông tin tín dụng quốc gia Việt Nam |
7 | Phạm Thuỳ Linh | Anh 22 - KT - K51 | TS. Lê Thị Thu Hà | Tác động của năng lực đổi mới sáng tạo tới hoạt động kinh doanh của các DN có vốn đầu tư nước ngoài tại VN |
Danh sách Cơ sở QN
TT | Nhóm thực hiện đề tài (Nhóm trưởng) | Lớp - khoa - khóa | GVHD | Đề tài |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tiến Hoàng Hải |
Anh 5,
KDQT – K52
|
TS. Nguyễn Trọng Hải | Phát triển du lịch tâm linh tại quần thể chùa Yên Tử - Tỉnh Quảng Ninh |
2 | Nguyễn Thị Tuyền |
Anh 9, KT
QTKD – K51
|
GV Nguyễn Thị Sâm | Xây dựng mô hình phát triển du lịch sinh thái biển đảo tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
Danh sách Cơ sở 2:
TT | Nhóm thực hiện đề tài (Nhóm trưởng) | Khóa/lớp | GVHD | Đề tài |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Hoàng Phúc | K51B/A6 | ThS. Nguyễn Thị Mai Anh | Nghiên cứu khả năng áp dụng Hiệp ước Basel II, III trong việc tính tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam |
2 | Nguyễn Tấn Nghĩa | K51A-A1 | ThS. Nguyễn Thị Hải Thúy | NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ LUYỆN THI IELTS TẠI TRUNG TÂM ANH NGỮ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
3 | Lê Kim Anh | K52G | ThS. Hà Hiền Minh | Đánh giá chất lượng dịch vụ hỗ trợ trực tuyến của các trang web mua sắm trực tuyến tại TP. HCM và một số giải pháp đề xuất |
4 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | K51B - A5 | GV Trần Thanh Tâm | TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP NGÀNH THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG ĐẾN HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
5 | Phan Thị Ngọc Hòa | K52B/A4 | TS. Nguyễn Thu Hằng | ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HÀNH VI BẦY ĐÀN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM |
6 | Phan Hồng Nhung | K50CLCD2-A17 | ThS. Phạm Thị Diệp Hạnh | ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH DU LỊCH ĐẾN HUYỆN ĐẢO PHÚ QUỐC TỈNH KIÊN GIANG |
7 | Nguyễn Thị Hòa Bình | K51A-AV1 | GV Nguyễn Tuấn Dương | CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH KHỞI NGHIỆP CỦA THANH NIÊN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
8 | Phạm Thị Quỳnh Phương | K51C1-A11 | ThS. Phạm Thị Châu Quyên | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử ở địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Nguyễn Ngọc Đan Thanh | K51B - A5 | GV Nguyễn Tuấn Dương | Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tham gia hoạt động tình nguyện của thanh niên tại Tp.HCM. |
10 | Võ Thị Kim Như | DC51KTDN11-K51C1 | ThS. Phan Bùi Khuê Đài | NGHIÊN CỨU HÀNH VI SỬ DỤNG XE BUÝT TẠI TPHCM THÔNG QUA MÔ HÌNH LOGIT |
11 | Võ Văn Quang | K51E-A17 | ThS. Trương Bích Phương | Các nhân tố quyết định đến tốc độ tăng TFP ở các nước thu nhập trung bình thấp giai đoạn 1992-2012 - Vận dụng kết quả cho Việt Nam |
12 | Nguyễn Văn Nhật | K51CLC-C1 | ThS. Phạm Thị Châu Quyên | Nghiên cứu hành vi khách hàng trực tuyến và đề ra định hướng cho các doanh nghiệp thương mại điện tử theo mô hình B2C tại thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Nguyễn Trác Hồng Ân | DC51KTDN18 | ThS. Vương Thị Bích Ngà | Khảo sát nghiên cứu và áp dụng phương pháp mới trong quản trị trung tâm phân phối trung chuyển tại Bình Dương của Saigon Co.opmart |
14 | Lê Hải Phú | K50D/A10 | GV Trần Thanh Tâm | Đánh giá hiệu quả vận dụng học thuyết Knock – out và Last – shot để giải quyết tranh chấp phát sinh từ các điều khoản soạn sẵn trong HĐMBHHQT thông qua Định lý Coase và Ma trận Pay – offs trong kinh tế học |
15 | Nguyễn Hoàng Kim Ngân | DC52KTDN08 | ThS. Đặng Lê Phương Xuân | Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức tài chính của sinh viên khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
16 | Đào Thị Linh | K51F-A18 | ThS. Lê Giang Nam |
Nâng cao năng lực cạnh tranh cao su
thành phẩm xuất khẩu của Việt Nam
|
17 | Ngô Thị Bảo Trâm | K51D/A13 | ThS. Phạm Thị Châu Quyên | Nghiên cứu mô hình sản xuất tin gọn của Nike và bài học cho các doanh nghiệp da giày Việt Nam |
18 | Nguyễn Thành Đạt | K51C-A7 | GV Trần Thanh Tâm | CHẾ TÀI BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THEO CÔNG ƯỚC VIÊN NĂM 1980 VÀ MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI VIỆT NAM |
19 | Nguyễn Hoàng Vũ | K52D-A12 | ThS. Phạm Thị Châu Quyên | Tạo dựng văn hóa ẩm thực đường phố nhằm thu hút khách du lịch quốc tế tại TP.HCM |