BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 739 /QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,
sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )
Tên chương trình: Tiếng Trung Quốc thương mại
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Tiếng Trung Quốc (Chinese)
Chuyên ngành: Tiếng Trung thương mại (Business Chinese)
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
I. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân ngành tiếng Trung Quốc, chuyên ngành tiếng Trung thương mại, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và khả năng sử dụng tiếng Trung Quốc thành thạo trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh.
Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung thương mại sau khi tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực biên dịch, phiên dịch chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh.
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành tiếng Trung thương mại có thể làm việc tại các doanh nghiệp, văn phòng đại diện, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài của Trung Quốc, HongKong, Đài Loan, Singapore ...
II. Nội dung chương trình đào tạo:
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 149 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 53 tín chỉ, chiếm 34%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 99 tín chỉ, chiếm 66%
- Kiến thức ngành: 63 tín chỉ
- Kiến thức chuyên ngành: 15 tín chỉ
- Kiến thức bổ trợ: 9 tín chỉ
- Thực tập giữa khóa: 3 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ
- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC
|
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết |
||
Số tiết trên lớp |
Số giờ Tự học, tự nghiên cứu |
|
|||||
|
|
|
|
LT |
BT, TL, TH |
|
|
1.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
53 |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 1 |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 2 |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102, TRI103 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
5 |
Tin học cơ sở |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
6 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
7 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
NGO201 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
8 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
NGO101 |
2 |
15 |
20 |
20 |
Không |
9 |
Tiếng Việt |
TVI101 |
2 |
15 |
20 |
20 |
Không |
10 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
NGO202 |
2 |
15 |
12 |
36 |
NGO201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
13 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
14 |
Tiếng Trung Quốc cơ bản 1 |
TTR103 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
15 |
Tiếng Trung Quốc cơ bản 2 |
TTR104 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR103 |
16 |
Tiếng Trung Quốc cơ bản 3 |
TTR105 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR104 |
17 |
Pháp luật đại cương |
PLU101 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
18 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201, KTE203 |
19 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101; TMA301 |
1.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
99 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Kiến thức ngành |
|
63 |
|
|
|
|
|
a. Kiến thức ngôn ngữ |
|
9 |
|
|
|
|
1 |
Ngữ âm, văn tự tiếng Trung Quốc |
TTR315 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR205 |
2 |
Từ vựng học tiếng Trung Quốc |
TTR109 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
3 |
Ngữ pháp học tiếng Trung |
TTR107 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
|
b. Kiến thức văn hóa – văn học |
|
9 |
|
|
|
Không |
1 |
Văn hóa Trung Quốc |
TTR110 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
2 |
Lịch sử văn học Trung Quốc |
TTR106 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
3 |
Trích giảng văn học Trung Quốc |
TTR108 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
|
c. Kiến thức tiếng |
|
45 |
|
|
|
|
1 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
TTR203 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR105 |
2 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
TTR204 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR203 |
3 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
TTR205 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR204 |
4 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 |
TTR206 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR205 |
5 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5 |
TTR207 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR206 |
6 |
Nghe hiểu I |
TTR312 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR205 |
7 |
Nghe hiểu II |
TTR313 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR206 |
8 |
Nghe hiểu III |
TTR314 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR207 |
9 |
Nói I |
TTR307 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR205 |
10 |
Nói II |
TTR308 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR206 |
11 |
Nói III |
TTR309 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR207 |
12 |
Đọc hiểu I |
TTR303 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR205 |
13 |
Đọc hiểu II |
TTR304 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR206 |
14 |
Viết I |
TTR310 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR205 |
15 |
Viết II |
TTR311 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR206 |
1.2.2 |
Khối kiến thức của chuyên ngành tiếng Trung thương mại |
|
15 |
|
|
|
|
1 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 1 –Đàm phán thương mại 1 |
TTR403 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR207 |
2 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 2 - Đàm phán thương mại 2 |
TTR404 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR207 |
3 |
Ngôn ngữ Kinh tế TM 3 – Dịch 1 |
TTR405 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR404 |
4 |
Ngôn ngữ Kinh tế TM 4 – Dịch 2 |
TTR406 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR405 |
5 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3 – Thư tín thương mại 1 |
TTR407 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TTR406 |
1.2.3 |
Khối kiến thức bổ trợ |
|
9 |
|
|
|
|
1 |
Vận tải & giao nhận trong ngoại thương |
TMA303 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
2 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
PLU410 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101, TCH412 |
3 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302, TMA304 |
1.2.4 |
Thực tập |
TTR501 |
3 |
|
|
|
|
1.2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
TTR511 |
9 |
|
|
|
|