STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
MÃ SỐ |
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI |
XẾP LOẠI |
1 |
Ảnh hưởng của quản trị doanh nghiệp tới chất lượng thông tin báo cáo tài chính của các doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
NTCS2019-01 |
NCS. Nguyễn Thị Mai Anh |
Tốt |
2 |
Hoàn thiện nội dung giảng dạy toán tài chính tại trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-02 |
TS Vương Thị Thảo Bình |
Tốt |
3 |
Ứng dụng các mô hình toán học xác định việc thao túng báo cáo tài chính tại các công ty ở Việt Nam |
NTCS2019-03 |
ThS Vũ Thị Hương Sắc |
Khá |
4 |
Tác động của chu kỳ kinh doanh đến lợi suất đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
NTCS2019-04 |
ThS Nguyễn Thị Thu Huyền |
Tốt |
5 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dự báo kết quả kinh doanh |
NTCS2019-05 |
NCS. Nguyễn Thị Thanh Loan |
Khá |
6 |
Giải pháp tăng cường kiểm toán công nghệ thông tin (IT Audit) trong các ngân hàng thương mại tại Việt Nam |
NTCS2019-06 |
NCS. Nguyễn Thị Phương Mai |
Tốt |
7 |
Ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến giá trị doanh nghiệp của các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
NTCS2019-07 |
NCS Trần Thị Phương Thảo |
Tốt |
8 |
Đánh giá ảnh hưởng của việc đồng cung cấp dịch vụ phi kiểm toán đến tính độc lập của kiểm toán tại Việt Nam |
NTCS2019-08 |
NCS Lê Thị Thu |
Tốt |
9 |
Ứng dụng công nghệ mới vào giảng dạy một số môn học tại trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-09 |
NCS Nguyễn Thị Hồng Vân |
Khá |
10 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới năng lực khởi nghiệp của sinh viên trường Đại học Ngoại thương trong bối cảnh 4.0 |
NTCS2019-10 |
ThS Trần Minh Thu |
Tốt |
11 |
Tăng cường ứng dụng Tin học trong giảng dạy tại trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-11 |
ThS Lê Thanh Nguyệt |
Khá |
12 |
Nâng cao chất lượng giảng dạy các học phần Giáo dục Thể chất tại trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-12 |
ThS Nguyễn Quang Huy |
Tốt |
13 |
Ảnh hưởng của các sự kiện tâm lý đến kết quả học tập của sinh viên trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-13 |
ThS Nguyễn Thúy Quỳnh |
Tốt |
14 |
Cải cách thủ tục hành chính phục vụ sinh viên theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-14 |
TS Nguyễn Ngọc Lan |
Tốt |
15 |
Giải quyết tranh chấp phát sinh từ loại hình thương mại điện tử B2C bằng Hòa giải và Trọng tài trực tuyến |
NTCS2019-15 |
TS. Hà Công Anh Bảo |
Tốt |
16 |
Pháp luật Việt Nam về vấn đề bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường của doanh nghiệp tại Việt Nam |
NTCS2019-16 |
TS. Nguyễn Minh Thư |
Tốt |
17 |
Quy định của Pháp luật Châu Âu, Hòa Kỳ về dấu hiệu có khả năng gây nhầm lẫn đối với nhãn hiệu và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
NTCS2019-17 |
ThS. Phạm Thị Diệp Hạnh |
Tốt |
18 |
Xây dựng khung chiến lược phát triển CSII trường Đại học Ngoại thương TP. Hồ Chí Minh |
NTCS2019-18 |
PGS. TS Nguyễn Xuân Minh |
Tốt |
19 |
Hoạt động liên minh chiến lược trong ngành bén lẻ tại Việt Nam |
NTCS2019-19 |
TS. Nguyễn Thị Thu Trang |
Tốt |
20 |
Nâng cao kĩ năng tự học cho sinh viên Khoa tiếng Trung Quốc trường Đại học Ngoại thương qua việc khai thác trang Baidu |
NTCS2019-20 |
TS. Hoàng Thanh Hương |
Tốt |
21 |
Hoạt động marketing của các chuỗi cửa hàng tiện ích tại Thành phố Hồ Chí Minh |
NTCS2019-21 |
TS. Phạm Hùng Cường |
Tốt |
22 |
Nâng cao chất lượng chương trình đào tạo chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại tại trường Đại học NGoại thương |
NTCS2019-22 |
TS. Nguyễn Thị Dung Huệ |
Tốt |
23 |
Dự báo xu hướng áp dụng hàng rào phi thuế quan của Trung Quốc đối với trái cây tươi nhập khẩu và hàm ý chính sách cho Việt Nam |
NTCS2019-23 |
TS. Nguyễn Thu Hằng |
Khá |
24 |
Phát triển năng lực tư duy phản biện của sinh viên trường Đại học Ngoại thương trong giai đoạn hiện nay |
NTCS2019-25 |
TS. Nguyễn Thu Hải |
Khá |
25 |
Tăng cường giáo dục tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh trong xây dựng lối sống cho sinh viên trường Đại học Ngoại thương hiện nay |
NTCS2019-26 |
ThS. Đào Thị Trang |
Khá |
26 |
Chiến lược "Made in China 2025" của Trung Quốc - cơ hội, thách thức và hàm ý chính sách cho Việt Nam |
NTCS2019-27 |
TS. Phạm Thị Huyền Trang |
Khá |
27 |
Hoàn thiện công tác tổ chức hoạt động thực tập cho sinh viên chuyên ngành tiếng Nhát thương mại của trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-28 |
ThS. Bùi Thị Loan |
Tốt |
28 |
Sử dụng phương pháp lựa chọn thử nghiệm rời rạc để nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng Việt Nam đói với sản phẩm may mặc thân thiện với môi trường |
NTCS2019-29 |
TS. Phạm Thị Cẩm Anh |
Tốt |
29 |
Hoàn thiện mô hình tổ chức đào tạo từ xa theo mô hình tiên tiến tại trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-30 |
PGS, TS Hoàng Xuân Bình |
Tốt |
30 |
Nghiên cứu ảnh hưởng các đặc điểm cá nhân giám đốc điều hành đến quản trị tại các công ty niêm yết sở hữu gia đình ở khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
NTCS2019-31 |
ThS. Hoàng Hải Yến |
Tốt |
31 |
Chính sách tiền tệ phi truyền thống của một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
NTCS2019-32 |
ThS. Nguyễn Thị Hồng |
Tốt |
32 |
Tác động của digital marketing đến kết quả tuyển sinh của trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-33 |
TS. Nguyễn Thị Minh Hà |
Tốt |
33 |
Mối quan hệ giữa chất lượng báo cáo tài chính, năng lực quản lý và hiệu quả đầu tư của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
NTCS2019-34 |
ThS. Nguyễn Ngọc Thụy Vy |
Tốt |
34 |
Tác động của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh |
NTCS2019-35 |
ThS. Nguyễn Thị Huỳnh Giao |
Tốt |
35 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định di cư của các hộ gia đình nông hộ Việt Nam |
NTCS2019-36 |
ThS Huỳnh Hiền Hải |
Tốt |
36 |
Giải pháp đẩy mạnh công tác giáo dục tư duy phản biện cho sinh viên (khối kinh tế) tại các trường đại học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
NTCS2019-37 |
ThS. Lê Thị Xuân Sang |
Tốt |
37 |
Xây dựng trờ chơi mô phỏng Lập kế hoạch tài chính và áp dụng vào giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-38 |
TS. Nguyễn Thị Hoàng Anh |
Tốt |
38 |
Các yếu tố tác động đến hoạt động du lịch giữa Việt Nam và Hàn Quốc |
NTCS2019-41 |
ThS. Hoàng Hải |
Đang thực hiện |
39 |
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về hợp tác kinh tế quốc tế trong bối cảnh hội nhập quốc tế của Việt Nam hiện nay |
NTCS2019-42 |
TS. Nguyễn Mai Phương |
Tốt |
40 |
Nghiên cứu nhu cầu nhân lực sử dụng Tiếng Pháp trong các công ty thương mại của Pháp tại Hà Nội và một số đề xuất đối với đào tạo cử nhân Tiếng Pháp Thương mại tại trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-43 |
ThS. Ngô Lan Anh |
Tốt |
41 |
Biện pháp Phòng vệ Thương mại theo các Hiệp định thương mại tư do thế hệ mới và một số kiến nghị cho Việt Nam |
NTCS2019-44 |
ThS. Trần Thị Liên Hương |
Đang thực hiện |
42 |
Tác động của cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0 tới yêu cầu nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên của trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2019-45 |
ThS. Nguyễn Thị Tùng Lâm |
Tốt |
43 |
Qũy tín thác (endowment fund) trường đại học: kinh nghiệm quốc tế và khả năng áp dụng tại trường Đại học Ngoại thương |
NVCS2019-01 |
PGS,TS Lê Thị Thu Hà |
Tốt |
44 |
Xây dựng đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy của trường Đại học Ngoại thương năm 2020 |
NVCS2019-02 |
ThS. Phạm Việt Tiệp |
Tốt |
45 |
Xây dựng quy định quản lý hoạt động trao đổi sinh viên với các trường đại học nước ngoài tại trường Đại học Ngoại thương |
NVCS2019-03 |
ThS. Đào Thị Thu Hà |
Tốt |
46 |
Khảo sát các yếu tố tạo động lực làm việc cho cán bộ, giảng viên trường Đại học Ngoại thương trong giái đoạn hiện nay |
NVCS2019-04 |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Tú |
Khá |
47 |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả chương trình liên kết đào tạo quốc tế tại trường Đại học Ngoại thương |
NVCS2019-07 |
PGS,TS Hồ Thúy Ngọc |
Tốt |
48 |
Tác động của văn hóa doanh nghiệp đến hiệu quả tài chính của doanh nghiệp |
NTDN2019-01 |
PGS,TS Trần Quốc Trung |
Tốt |
49 |
Triển khai hoạt động đảm bảo chất lượng tại CSII trường Đại học Ngoại thương tại TP. Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế: Thực trạng và giải pháp |
NTDN2019-02 |
TS. Trần Quốc Đạt |
Tốt |
50 |
Đánh giá năng lực tiếng Anh của nhân sự tại Công ty TMT Food Co.Ltd: Thực trạng và giải pháp |
NTDN2019-03 |
ThS. Nguyễn Thành Lân |
Tốt |
51 |
Hoạt động marketing của các doanh nghiệp bán lẻ trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh |
NTDN2019-04 |
TS. Phạm Hùng Cường |
Tốt |
52 |
Đào tạo kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh cho nhà quản lý cấp trung tại các doanh nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh |
NTDN2019-05 |
ThS. Nguyễn Thanh Dương |
Tốt |
53 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường của học viên cao học thuộc khối ngành kinh tế trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh |
NTDN2019-06 |
ThS. Trương Bích Phương |
Tốt |
54 |
Hoàn thiện chuỗi cung ứng Khí LGP tại công ty TNHH TMDV Dầu khí Vũng tàu Mai khê GAS |
NTDN2019-07 |
PGS,TS Nguyễn Thị Thu Hà |
Tốt |
55 |
Năng lực quản trị marketing của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành hàng tiêu dùng tại TP.Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải pháp |
NTDN2019-08 |
TS. Phạm Hùng Cường |
Tốt |
56 |
Triển khai áp dụng công cụ chỉ số hoạt động chính KPI tại Công ty TNHH Trung Sơn |
NTDN2020-01 |
PGS,TS Nguyễn Xuân Minh |
Tốt |
57 |
Phát triển dịch vụ phân phối của các doanh nghiệp bán lẻ hàng tiêu dùng tại Tp. Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải pháp |
NTDN2020-02 |
TS. Phạm Hùng Cường |
Tốt |
58 |
Thực trạng xuất khẩu sản phẩm gỗ của Việt Nam sang thị trường Mỹ |
NTDN2020-03 |
TS. Nguyễn Quỳnh Hương |
Đang thực hiện |
Trang chủ >> NCKH của CB - GV >> Đề tài cấp cơ sở >> Năm 2019
Đề tài cấp cơ sở năm 2019