TT |
Đề tài |
CNĐT |
Mã số |
1 |
Xây dựng tham số cho quy tắc điều hành chính sách tiền tệ Việt Nam trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế |
TS. Nguyễn Thị Thùy Vinh |
NT2016-01 |
2 |
Giảng dạy chữ Hán bằng phương pháp Chiết tự cho sinh viên Ngoại thương |
TS. Lê Quang Sáng |
NT2016-02 |
3 |
Xây dựng và triển khai đề án vị trí việc làm trong điều kiện tự chủ tại Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Vũ Thị Thanh Xuân |
NT2016-03 |
4 |
Nâng cao năng lực tự học của sinh viên trong điều kiện đào tạo theo tín chỉ tại Trường ĐH Ngoại thương |
PGS,TS Đoàn Văn Khái |
NT2016-04 |
5 |
Tìm kiếm giải pháp nâng cao mức độ cân bằng giữa công việc và cuộc sống (WORK-LIFE-BALANCE) của giảng viên và cán bộ Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Hải Ninh |
NT2016-05 |
6 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới việc áp dụng phương pháp kế toán theo hoạt động ABC (Activity Based Costing) trong quản trị chi phí tại các công ty sản xuất dược tại Việt Nam - Ứng dụng trong công tác giảng dạy môn kế toán quản trị tại trường Đại học Ngoại Thương |
TS. Trần Thị Kim Anh |
NT2016-06 |
7 |
Nâng cao chất lượng đào tạo chuyên ngành Quản trị du lịch khách sạn tại Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Bùi Liên Hà |
NT2016-07 |
8 |
Sử dụng bản án của tòa án trong đào tạo cử nhân luật tại Trường ĐH Ngoại thương |
ThS.NCS Võ Sỹ Mạnh |
NT2016-08 |
9 |
Hoàn thiện các học phần Tiếng Anh cơ sở áp dụng cho khối sinh viên không chuyên ngữ tại trường Đại học Ngoại Thương |
TS. Hoàng Thị Hòa |
NT2016-09 |
10 |
Nghiên cứu hoàn thiện nội dung và phương pháp đánh giá trình độ tiếng Anh của sinh viên trường Đại học Ngoại Thương theo hướng chuẩn đầu ra khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
ThS. Lê Thị Huyền |
NT2016-10 |
11 |
Nghiên cứu lồng ghép nội dung doanh nghiệp xã hội vào các chương trình đào tạo của trường Đại học Ngoại Thương. |
ThS.NCS Nguyễn Quang Huy |
NT2016-11 |
12 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa đặc điểm sinh viên với kết quả học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Ngoại Thương |
ThS.NCS Trần Đắc Lộc |
NT2016-12 |
13 |
Nghiên cứu các nhóm kỹ năng mềm cho sinh viên ngành Quản trị kinh doanh trường Đại học Ngoại Thương tiếp cận từ thị trường lao động |
ThS. Phạm Thị Mỹ Dung |
NT2016-13 |
14 |
Nâng cao chất lượng công tác cố vấn học tập tại trường Đại học Ngoại thương |
ThS. NCS Nguyễn Thị Khánh Trinh |
NT2016-14 |
15 |
Nâng cao năng suất nghiên cứu khoa học tại trường ĐHNT thông qua phân tích các nhân tố ảnh hưởng |
CN. Đoàn Quang Hưng |
NT2016-15 |
16 |
Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh cho sinh viên Ngoại thương |
ThS. Lê Thị Vinh Hoa |
NT2016-16 |
17 |
Giải quyết tranh chấp kinh doanh trực tuyến: Kinh nghiệm một số nước và khả năng áp dụng tại Việt Nam |
ThS.NCS Hà Công Anh Bảo |
NT2016-17 |
18 |
Những giải pháp nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Quảng Ninh của trường Đại học Ngoại Thương |
ThS.NCS Nguyễn Ngọc Lan |
NT2016-18 |
19 |
Các giải pháp tăng cường sự tham gia của Việt Nam vào cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO |
ThS. NCS Nguyễn Ngọc Hà |
NT2016-19 |
20 |
Ảnh hưởng của đầu tư xanh đến kết quả hoạt động của các doanh nghiệp ở Việt Nam |
ThS.NCS Chu Thị Mai Phương |
NT2016-20 |
21 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động quản trị vốn lưu động tại các doanh nghiệp niêm yết trên TTCK Việt Nam |
ThS.NCS Bùi Thu Hiền |
NT2016-21 |
22 |
Phát triển hoạt động bán sản phẩm lữ hành qua mạng Internet của các công ty du lịch tại Hà Nội |
ThS. NCS Nguyễn Ngọc Đạt |
NT2016-22 |
23 |
Thực trạng và giải phát phát triển du lịch cộng đồng tại Việt Nam |
ThS. Đào Minh Anh |
NT2016-23 |
24 |
Đầu tư công cho giáo dục đại học – kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam |
ThS. NCS Lê Thị Ngọc Lan |
NT2016-24 |
25 |
Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng nông sản VN sang LB Nga trong bối cảnh quốc tế mới |
TS. Vũ Huyền Phương |
NT2016-25 |
26 |
Đánh giá tính bền vững của nợ công của Việt nam hiện nay |
TS. Nguyễn Thị Lan |
NT2016-26 |
27 |
Ảnh hưởng của quản trị tinh gọn đến năng lực đổi mới sáng tạo tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam |
TS. Phạm Thu Hương |
NT2016-27 |
28 |
Đẩy mạnh quan hệ hợp tác đầu tư Việt Nam- Hàn Quốc trong bối cảnh Việt Nam tham gia Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) |
ThS. Hoàng Hải |
NT2016-28 |
29 |
Đánh giá chất lượng dịch vụ của một số ngành dịch vụ ở Hà Nội |
TS. Lê Thái Phong |
NT2016-29 |
30 |
Ảnh hưởng của hoạt động mua bán và sáp nhập tới kết quả kinh doanh của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
TS. Hồ Hồng Hải |
NT2016-30 |
31 |
Vấn đề an sinh xã hội ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay |
TS. Nguyễn Mai Phương |
NT2016-31 |