BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 742 /QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,
sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )
Tên chương trình: Kinh doanh quốc tế
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh (Business Administration)
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh quốc tế (International Business)
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
I. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có tư duy tổng hợp về kinh doanh và quản lý, sử dụng thông thạo một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga.
Sinh viên chuyên ngành Kinh doanh quốc tế sau khi tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại thương sẽ có khả năng giải quyết những vấn đề doanh nghiệp phải đối mặt khi tham gia vào hoạt động kinh doanh nói chung và kinh doanh quốc tế nói riêng: hoạch định chiến lược kinh doanh, tổ chức kinh doanh, lựa chọn thị trường, quản lý tác nghiệp, Marketing, tài chính, nguồn nhân lực…
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kinh doanh quốc tế có thể làm việc tại các doanh nghiệp trong nước, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các công ty kiểm toán, các ngân hàng, các tổ chức tài chính, các hiệp hội ngành nghề cũng như các tổ chức nghiên cứu chuyên sâu về kinh doanh quốc tế.
II. Nội dung chương trình đào tạo:
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 48 tín chỉ, chiếm 34.3%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 92 tín chỉ, chiếm 65.7%
- Kiến thức cơ sở khối ngành 6 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở ngành 21 tín chỉ
- Kiến thức ngành (bao gồm cả chuyên ngành) 47 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn 6 tín chỉ
- Thực tập 3 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ
- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học Tiên quyết |
||
|
|
|
|
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) |
||
|
|
|
|
LT |
Bài tập/ thảo luận/ thực hành |
||
1.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
48 |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102, TRI103 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
5 |
Toán cao cấp I |
TOA103 |
2 |
20 |
20 |
0 |
Không |
6 |
Toán cao cấp II |
TOA104 |
2 |
15 |
30 |
0 |
Không |
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOA201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
8 |
Pháp luật đại cương |
PLU101 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
9 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
10 |
Tin học đại cương |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
11 |
Kỹ năng học tập và làm việc |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
12 |
Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---101
|
4 |
30 |
60 |
0 |
Không |
13 |
Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---102
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---101 |
14 |
Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---201
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---102 |
15 |
Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---202
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---201 |
16 |
Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---301
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---202 |
1.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
95 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
2 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
1.2.2 |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
21 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế lượng |
KTE309 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA201, KTE201 |
2 |
Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp |
TOA 302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA201, KTE201 |
3 |
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
4 |
Marketing căn bản |
MKT302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201, KTE203 |
5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103, KTE201 |
6 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306 |
7 |
Kế toán quản trị |
KET311 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KET201 |
1.2.3 |
Khối kiến thức ngành (bao gồm cả kiến thức chuyên ngành) |
|
47 |
|
|
|
|
1 |
Quản trị học |
QTR303 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
2 |
Quản trị nhân lực |
QTR403 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR303 |
3 |
Quản trị tác nghiệp |
QTR410 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA302, KTE309 QTR303 |
4 |
Quản trị tài chính |
KET307 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KET201, KET311 |
5 |
Quản trị chiến lược |
QTR312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR410, KET307, QTR403 |
6 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306, TMA301 |
7 |
Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương |
TMA304 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
8 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302, TMA304 |
9 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
PLU410 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101, TCH412 |
10 |
Thị trường chứng khoán |
DTU302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KET201 |
11 |
Thương mại điện tử |
TMA317 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301, TMA302 |
12 |
Lý thuyết kiểm toán |
KET313 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KET201, |
13 |
Pháp luật doanh nghiệp |
PLU401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101 |
14 |
Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---302
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---301 |
15 |
Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---401
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---302 |
1.2.4 |
Khối kiến thức tự chọn |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư nước ngoài |
DTU308 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE203 |
2 |
Chuyển giao công nghệ |
TMA406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tâm lý và đạo đức kinh doanh |
QTR406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT302, TMA301 |
4 |
Văn hóa doanh nghiệp |
KDO403 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR303 |
5 |
Trò chơi doanh nghiệp |
QTR415 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT302, TMA302 |
6 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt nam |
TMA320 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101, KET201 |
7 |
Môi trường kinh doanh |
KDO301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU410, MKT302 |
8 |
Nghiệp vụ hải quan |
TMA306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302, TMA304, TCH412 |
9 |
Qui hoạch tuyến tính |
TOA303 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
KDO305 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR303, QTR312 |
11 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
KDO401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
12 |
Điều tra và xử lý số liệu thị trường |
TOA401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104, MKT302 |
13 |
Kế hoạch kinh doanh |
KDO405 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR303, QTR312 |
14 |
Tin học ứng dụng |
TIN203 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104, TIN202 |
1.2.5 |
Thực tập |
QTR501 |
3 |
|
|
|
|
1.2.6 |
Học phần tốt nghiệp |
QTR511 |
9 |
|
|
|
|