BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-QLKH ngày 10 tháng 11 năm 2010)
Tên chương trình: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh (Business Administration)
Chuyên ngành: Thương mại điện tử (Electronic Commerce)
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung:
Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao trong lĩnh vực Thương mại điện tử, theo đó sinh viên vừa giỏi về nghiệp vụ kinh doanh, vừa tinh thông về công nghệ thông tin ứng dụng trong kinh doanh và đặc biệt chuyên sâu trong việc tổ chức kinh doanh trong môi trường mạng. Cung cấp kỹ năng chuyên sâu về Công nghệ thông tin ứng dụng và khả năng hoạch định chính sách đầu tư công nghệ thông tin vào doanh nghiệp, cơ quan quản lý.
Các mục tiêu cụ thể:
- Đào tạo Cử nhân Chuyên ngành Thương mại điện tử, có phẩm chất đạo đức tốt, bản lĩnh vững vàng, trung thành với Tổ quốc Việt Nam, có tư duy sáng tạo, năng lực thực hành nghiệp vụ kinh doanh quốc tế tốt, thông thạo về luật pháp, tập quán thương mại quốc tế và giỏi về ứng dụng công nghệ thông tin trong kinh doanh.
- Sinh viên chuyên ngành Thương mại điện tử sau khi tốt nghiệp sẽ nắm vững những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về cả hai lĩnh vực kinh doanh và ứng dụng công nghệ thông tin trong kinh doanh, có khả năng tổ chức và quản lý hoạt động thương mại điện tử trong doanh nghiệp, tham gia hoạch định chiến lược đầu tư về Công nghệ thông tin (CNTT) trong doanh nghiệp, xây dựng hệ thống thông tin cho các tổ chức, xây dựng các phần mềm ứng dụng trong thương mại điện tử, quản trị hệ thống thông tin, khai thác hiệu quả nguồn lực và ứng dụng các thành tựu CNTT vào mọi hoạt động của doanh nghiệp, kinh doanh sản phẩm phần mềm, phần cứng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
- Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tốt trong mọi doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, đặc biệt là doanh nghiệp và các cơ quan trong các lĩnh vực có khả năng và mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin cao như ngoại thương, tài chính, ngân hàng, thương mại điện tử, công nghệ thông tin.
II. Nội dung chương trình đào tạo:
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 48 tín chỉ, chiếm 34.3%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 92 tín chỉ, chiếm 65.7%
- Kiến thức cơ sở khối ngành 6 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở ngành 21 tín chỉ
- Kiến thức ngành (bao gồm cả chuyên ngành) 47 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn 6 tín chỉ
- Thực tập 3 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ
- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học Tiên quyết |
||
|
|
|
|
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) |
||
|
|
|
|
LT |
Bài tập/ thảo luận/ thực hành |
||
1.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
48 |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102, TRI103 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
5 |
Toán cao cấp I |
TOA103 |
2 |
20 |
20 |
0 |
Không |
6 |
Toán cao cấp II |
TOA104 |
2 |
15 |
30 |
0 |
Không |
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOA201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
8 |
Pháp luật đại cương |
PLU101 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
9 |
Logic học và phương pháp nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
10 |
Tin học đại cương |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
11 |
Kỹ năng học tập và làm việc |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
12 |
Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---101
|
4 |
30 |
60 |
0 |
Không |
13 |
Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---102
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---101 |
14 |
Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---201
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---102 |
15 |
Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---202
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---201 |
16 |
Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---301
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---202 |
1.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
95 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô 1 |
KTE202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
KTE204 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
1.2.2 |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
21 |
|
|
|
|
1 |
Marketing căn bản |
MKT301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
2 |
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
3 |
Kinh tế lượng |
TOA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA201, KTE202 |
4 |
Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp |
TOA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA202, KTE202 |
5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
6 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
7 |
Quản trị hệ thống thông tin |
QTR201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306, TMA301 |
1.2.3 |
Khối kiến thức ngành (bao gồm cả kiến thức chuyên ngành) |
|
47 |
|
|
|
|
1 |
Quản trị học |
QTR303 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
2 |
Quản trị chiến lược |
QTR312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR410, KET307 |
3 |
Quản trị nhân lực |
QTR403 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR303 |
4 |
Quản trị tài chính |
KET307 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KET201 |
5 |
Quản trị tác nghiệp |
QTR410 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE309, QTR403 |
6 |
Marketing trong TMĐT |
MKT406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306 |
7 |
Thương mại điện tử căn bản |
TMĐ309 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306 |
8 |
Hệ thống mạng máy tính |
TMĐ408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ309, TIN312 |
9 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thương mại điện tử |
TMĐ415 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ309, TIN332 |
10 |
Ứng dụng TMĐT trong tổ chức |
TMĐ310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ309, QTR201 |
11 |
Cơ sở dữ liệu căn bản |
TMĐ304 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TIN202 |
12 |
Quản trị dự án CNTT |
TMĐ403 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR201, TMĐ309 |
13 |
Lập trình web căn bản |
TMĐ306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ309, QTR201 |
14 |
Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---302
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---301 |
15 |
Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
---401
|
4 |
30 |
60 |
0 |
---302 |
1.2.4 |
Khối kiến thức tự chọn |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Lập trình và quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao |
TMĐ405 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ304 |
2 |
Lập trình web nâng cao |
TMĐ407 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TIN332, TIN322 |
3 |
Tài chính ngân hàng điện tử |
TCH428 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ309, QTR201 |
4 |
Chiến lược kinh doanh điện tử |
KDO407 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ309 |
5 |
Quản trị thương mại điện tử |
TMĐ414 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ309 |
6 |
Quản trị hệ thống thông tin nâng cao |
TMĐ416 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ309, TIN312 |
7 |
Luật điều chỉnh thương mại điện tử |
PLU430 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMĐ309 |
8 |
An ninh và bảo mật trong thương mại điện tử |
TMĐ411 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR201, TMĐ309 |
9 |
Phân tích cơ sở dữ liệu trong thương mại điện tử |
TMĐ412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR201, TMĐ309 |
1.2.5 |
Thực tập |
QTR504 |
3 |
|
|
|
|
1.2.6 |
Học phần tốt nghiệp |
QTR514 |
9 |
|
|
|
|