BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 738/QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,
sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )
Tên chương trình: Tiếng Nhật thương mại
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Tiếng Nhật (Japanese)
Chuyên ngành: Tiếng Nhật thương mại (Business Japanese)
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
I. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân ngành Tiếng Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, sử dụng thành thạo tiếng Nhật và có khả năng giải quyết tốt các công việc trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh, thương mại giữa Việt Nam và Nhật Bản, đáp ứng được những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Sinh viên chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại sau khi tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn, đạt được trình độ nghiệp vụ vững vàng khi làm công tác biên - phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế- văn hóa - xã hội; năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hóa, văn minh của nước Nhật, cũng như có khả năng hành nghề trong một số lĩnh vực dịch vụ như hướng dẫn du lịch, bảo tàng.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan nghiên cứu, các văn phòng đại diện, tổ chức kinh tế Nhật Bản, các doanh nghiệp có vốn đầu tư của Nhật Bản.
II. Nội dung chương trình đào tạo:
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 149 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 50 tín chỉ, chiếm 34%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 99 tín chỉ, chiếm 66 %
- Kiến thức ngành 63 tín chỉ
- Kiến thức chuyên ngành 15 tín chỉ
- Kiến thức bổ trợ 9 tín chỉ
- Thực tập giữa khóa 3 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ
- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC
|
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết (*) |
||
Số tiết trên lớp |
Số giờ Tự học, tự nghiêncứu |
|
|||||
|
|
|
|
LT |
BT, TL, TH |
|
|
1.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
53 |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 1 |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 2 |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102, TRI103 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
5 |
Tin học cơ sở |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
6 |
Logic học và Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
7 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
NGO201 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
8 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
NGO101 |
2 |
15 |
20 |
20 |
Không |
9 |
Tiếng Việt |
TVI101 |
2 |
15 |
20 |
20 |
Không |
10 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
NGO202 |
2 |
15 |
12 |
36 |
NGO201 |
11 |
Kỹ năng học tập và làm việc |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
12 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
13 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
14 |
Tiếng Nhật cơ bản 1 |
TNH103 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
15 |
Tiếng Nhật cơ bản 2 |
TNH104 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH 103 |
16 |
Tiếng Nhật cơ bản 3 |
TNH105 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH 104 |
17 |
Pháp luật đại cương |
PLU101 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
18 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201, KTE203 |
19 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301, PLU101 |
1.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
99 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành |
|
63 |
|
|
|
|
|
a. Khối kiến thức ngôn ngữ |
|
9 |
|
|
|
|
1 |
Ngữ âm và Từ vựng học tiếng Nhật |
TNH212 |
3 |
30 |
24 |
12 |
NGO201 |
2 |
Ngữ pháp học tiếng Nhật 1 |
TNH213 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH212 |
3 |
Ngữ pháp học tiếng Nhật 2 |
TNH214 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH213 |
|
b. Khối kiến thức văn hoá-văn học |
|
9 |
|
|
|
|
1 |
Văn hóa và văn minh Nhật bản |
TNH315 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209, TNH304, TNH306, TNH308, TNH310 |
2 |
Lịch sử văn học Nhật bản |
TNH210 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH315 |
3 |
Trích giảng văn học Nhật Bản |
TNH215 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH210 |
|
c. Khối kiến thức tiếng |
|
45 |
|
|
|
|
1 |
Tiếng Nhật tổng hợp I |
TNH203 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH105 |
2 |
Tiếng Nhật tổng hợp II |
TNH204 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH203 |
3 |
Tiếng Nhật tổng hợp III |
TNH205 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH204 |
4 |
Tiếng Nhật tổng hợp IV |
TNH206 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH205 |
5 |
Tiếng Nhật tổng hợp V |
TNH207 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH206 |
6 |
Tiếng Nhật tổng hợp VI |
TNH208 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH207 |
7 |
Tiếng Nhật tổng hợp VII |
TNH209 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH208 |
8 |
Nghe hiểu I |
TNH303 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209 |
9 |
Nghe hiểu II |
TNH304 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH303 |
10 |
Nói I |
TNH307 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209 |
11 |
Nói II |
TNH308 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH307 |
12 |
Đọc hiểu I |
TNH305 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209 |
13 |
Đọc hiểu II |
TNH306 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH305 |
14 |
Viết I |
TNH309 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209 |
15 |
Viết II |
TNH310 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH309 |
1.2.2 |
Khối kiến thức của chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại |
|
15 |
|
|
|
|
1 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1: Quan hệ Kinh tế Quốc tế |
TNH402 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209 |
2 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2: Đàm phán Thương mại |
TNH403 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209 |
3 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3: Giao dịch thương mại |
TNH404 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209 |
4 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 4: Lý thuyết và Thực hành biên dịch |
TNH405 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209 |
5 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5: Lý thuyết và Thực hành phiên dịch |
TNH406 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TNH209 |
1.2.3 |
Khối kiến thức bổ trợ |
|
9 |
|
|
|
|
1 |
Vận tải và giao nhận trong ngoại thương |
TMA303 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
2 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302, TMA303 |
3 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
PLU410 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101, TCH412 |
1.2.4. |
Thực tập |
TNH501 |
3 |
|
|
|
|
1.2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
TNH511 |
9 |
|
|
|
|