STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Mã số |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Kinh phí (vnđ) |
Xếp loại |
1. |
Trách nhiệm của người chuyên chở hàng hóa bằng đường biển theo Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015 và các quy tắc hàng hải quốc tế |
ThS. Hoàng Thị Đoan Trang |
NTCS2018-01 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH, - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
2. |
Luật Quản lý ngoại thương năm 2017 và một số thách thức khi thực thi |
TS. Nguyễn Ngọc Hà |
NTCS2018-02 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 01 sách chuyên khảo - 03 bài đăng tạp chí chuyên ngành; - 03 nhóm SVNCKH, - 01 thạc sỹ |
45.500.000 |
Tốt |
3. |
Những vấn đề pháp lý về doanh nghiệp xã hội ở một số nước và hàm ý chính sách cho Việt Nam |
ThS. Phùng Thị Yến |
NTCS2018-03 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 03 bài đăng tạp chí chuyên ngành; - 01 nhóm SVNCKH |
42.000.000 |
Tốt |
4. |
Nghĩa vụ cung cấp và bảo mật thông tin trong giai đoạn tiền hợp đồng |
TS. Võ Sỹ Mạnh |
NTCS2018-04 |
2018-2020 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH, - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
5. |
Mối quan hệ giữa xuất khẩu, FDI và GDP: Nghiên cứu so sánh trường hợp các nước ASEAN và ASEAN mở rộng |
TS. Vũ Thị Hạnh |
NTCS2018-05 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH, - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Đạt |
6. |
Giải quyết tranh chấp về trợ cấp và các biện pháp đối kháng trong khuôn khổ WTO và bài học đối với Việt Nam |
ThS. Đặng Thị Minh Ngọc |
NTCS2018-06 |
2018-2020 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH, - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
7. |
Kiều hối, Tỷ giá thực đa phương (REER) và căn bệnh Hà Lan ở các nước đang phát triển châu Á |
TS. Nguyễn Phúc Hiền |
NTCS2018-07 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
8. |
Đối tác công tư (Public-Private Partnership - PPP) trong lĩnh vực dịch vụ khoa học công nghệ: Thực tiễn tạo một số nước trên thế giới và bài học cho Việt Nam |
ThS. Nguyễn Sơn Tùng |
NTCS2018-08 |
2018-2020 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 01 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 01 nhóm SVNCKH
|
35.000.000 |
Tốt |
9. |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thời điểm phát hành lần đầu racông chúng của các doanh nghiệp Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Hoa Hồng |
NTCS2018-10 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 01 nhóm SVNCKH |
38.500.000 |
Tốt |
10. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động phát hành cổ phiếu ưu đãi cho nhân viên tới giá trị của cổ đông tại các doanh nghiệp Việt Nam |
TS. Cao Đinh Kiên |
NTCS2018-11 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
11. |
Ứng dụng Quản trị quan hệ khách hàng điện tử tại Hàng hàng không Quốc gia Việt Nam Vietnam Airlines |
ThS. Nguyễn Thị Khánh Chi |
NTCS2018-12 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 03 nhóm SVNCKH |
45.500.000 |
Tốt |
12. |
Xây dựng khung năng lực nhân sự quản lý kinh doanh trong các ngân hàng thương mại Việt Nam |
ThS. Dương Thị Hoài Nhung |
NTCS2018-13 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 01 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 01 nhóm SVNCKH |
35.000.000 |
Tốt |
13. |
Mô hình quản trị công ty tại các nước ASEAN và bài học cho các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
ThS. Tăng Thị Thanh Thủy |
NTCS2018-14 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 01 nhóm SVNCKH |
38.500.000 |
Tốt |
14. |
Hiện tượng cứng nhắc chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp tại các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
TS. Đặng Thị Huyền Hương |
NTCS2018-15 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 03 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
38.500.000 |
Tốt |
15. |
Tác động của chương trình người lao động sở hữu cổ phần (ESOP) đến cam kết gắn bó của người lao động tại doanh nghiệp Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Kim Ngân |
NTCS2018-16 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
16. |
Nghiên cứu giải pháp tài trợ vốn cho doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo (start-ups) tại Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Hà Thanh |
NTCS2018-17 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
17. |
Thực tiễn áp dụng các biện pháp kỹ thuật trong thương mại quốc tế của Hoa Kỳ và giải pháp cho Việt Nam |
TS. Vũ Thành Toàn |
NTCS2018-18 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Khá |
18. |
Kinh nghiệm trao quyền tự chủ cho các cơ sở giáo dục đại học của một số nước Châu Á và bài học cho giáo dục đại học Việt Nam |
ThS. Thân Thị Hạnh |
NTCS2018-19 |
2018-2020 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 01 nhóm SVNCKH
|
38.500.000 |
Khá |
19. |
Phát triển đội ngũ doanh nhân trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội |
ThS.Trần Huy Quang |
NTCS2018-20 |
2018-2020 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
20. |
Các nhân tố ảnh hưởng sự tham gia của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong chuỗi giá trị ngành công nghiệp điện tử |
ThS. Nguyễn Thị Minh Thư |
NTCS2018-21 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 01 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 01 nhóm SVNCKH
|
35.000.000 |
Tốt |
21. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Mai |
NTCS2018-22 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
22. |
Quản trị rủi ro trong chuỗi cung ứng nông sản của Việt Nam |
TS. Bùi Duy Linh |
NTCS2018-23 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 01 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 01 nhóm SVNCKH |
35.000.000 |
Tốt |
23. |
Nghiên cứu giải pháp nhằm nâng cao vị thế của sản phẩm cà phê Việt Nam khi tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu |
ThS. Nguyễn Phương chi |
NTCS2018-24 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
24. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của vốn con người tới hoạt động huy động vốn của các doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo ở Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Hạnh |
NTCS2018-25 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 01 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 01 nhóm SVNCKH |
35.000.000 |
Tốt |
25. |
Ảnh hưởng của thành viên hội đồng quản trị độc lập đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
TS. Trần Quốc Trung |
NTCS2018-26 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 01 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 01 nhóm SVNCKH |
35.000.000 |
Tốt |
26. |
Đặc trưng tổ hợp của số mũ bão hòa và một số bất biến đối với số mũ thường của một lớp iđêan đơn thức không chứa bình phương |
TS. Hà Thị Thu Hiền |
NTCS2018-27 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Tốt |
27. |
Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của các doanh nghiệp dệt may niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
ThS. Vũ Thị Kim Oanh |
NTCS2018-28 |
2018-2019 |
- 01 báo cáo tổng hợp - 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. - 02 nhóm SVNCKH - 01 Thạc sỹ |
35.000.000 |
Khá |
28. |
Tăng cường phối hợp giữa các đơn vị trong công tác quản lý sinh viên của Cơ sở II Trường Đại học Ngoại thương tại Thành phố Hồ Chí Minh |
PGS,TS Nguyễn Xuân Minh |
NTCS2018-29 |
2018-2019 |
- Báo cáo tổng hợp |
45.500.000 |
Tốt |
29. |
Ứng dụng lý thuyết tín hiệu vào nghiên cứu giá trị của chương trình đào tạo chất lượng cao tại Cơ sở II TPHCM |
ThS. Nguyễn Trần Sỹ |
NTCS2018-30 |
2018-2019 |
- Báo cáo tổng hợp |
45.500.000 |
Tốt |
30. |
Nâng cao năng lực đáp ứng yêu cầu công việc đối với cử nhân ngành Luật tốt nghiệp trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Nguyễn Thị Lan |
NTCS2018-31 |
2018-2019 |
- Báo cáo tổng hợp |
45.500.000 |
Tốt |
31. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tạo động lực tới kết quả học tập các môn chuyên ngành của sinh viên Đai học Ngoại thương |
ThS. Nguyễn Ngọc Đạt |
NTCS2018-32 |
2018-2019 |
- Báo cáo tổng hợp |
52.500.000 |
Tốt |
32. |
Tác động của việc làm thêm đối với kết quả học tập và khả năng xin việc của sinh viên trường Đại học Ngoại thương. |
ThS. Lý Ngọc Yến Nhi |
NTCS2018-33 |
2018-2019 |
- Báo cáo tổng hợp |
49.000.000 |
Tốt |
33. |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực giảng viên ngoại ngữ của khoa Tiếng Anh Chuyên ngành |
TS. Hoàng Thị Hòa |
NTCS2018-34 |
2018-2020 |
- Báo cáo tổng hợp |
49.000.000 |
Tốt |
34. |
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học của Trường ĐH Ngoại thương - Cơ sở Quảng Ninh |
ThS. Nguyễn Văn Tuân |
NTCS2018-35 |
2018-2020 |
- Báo cáo tổng hợp |
49.000.000 |
Khá |
35. |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình thực hành kế toán trong đào tạo ngành Kế toán – Kiểm toán tại Trường ĐH Ngoại thương |
TS. Trần Tú Uyên |
NTCS2018-36 |
2018-2019 |
- Báo cáo tổng hợp |
49.000.000 |
Tốt |
36. |
Đổi mới hoạt động đào tạo, bồi dưỡng viên chức hành chính của trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Hoàng Thị Mai Lan |
NTCS2018-39 |
2018-2020 |
- Báo cáo tổng hợp |
42.000.000 |
Khá |
37. |
Nghiên cứu giải pháp thu hút sinh viên học tiếng Pháp thương mại tại trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Nguyễn Diệu Thái |
NTCS2018-40 |
2018-2020 |
- Báo cáo tổng hợp |
45.500.000 |
Tốt |
38. |
Đánh giá tác động của việc du học và thực tập tại Nhật Bản đến việc nâng cao năng lực của sinh viên chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại trường Đại học Ngoại thương |
TS. Trần Thị Thu Thủy |
NTCS2018-41 |
2018-2020 |
- Báo cáo tổng hợp |
42.000.000 |
Tốt |
39. |
Các nguyên tắc xây dựng bộ từ vựng tối thiểu (Lexical minimum) và ứng dụng vào việc xây dựng bộ từ vựng tiếng Nga chuyên ngành Kinh tế đối ngoại trình độ A2&B1 phù hợp khung năng lực ngoại ngữ quốc gia |
TS. Chu Phương Anh |
NTCS2018-42 |
2018-2020 |
- Báo cáo tổng hợp |
49.000.000 |
Tốt |
40. |
Thực trạng và giải pháp đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng giảng viên tại Trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Đinh Hoàng Anh |
NTCS2018-43 |
2018-2020 |
- Báo cáo tổng hợp |
45.500.000 |
Khá |
41. |
Hoàn thiện hoạt động marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Quảng Nam và xác định các cơ hội đối với Công ty cổ phần An Khởi Phát |
TS. Pạm Hùng Cường |
NTDN2018-01 |
2018-2019 |
- Báo cáo tổng hợp |
180.000.000 |
Tốt |
42. |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với các sản phẩm và dịch vụ của Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại QCL |
TS. Pạm Hùng Cường |
NTDN2018-02 |
2018-2019 |
- Báo cáo tổng hợp |
145.000.000 |
Tốt |
Trang chủ >> NCKH của CB - GV >> Đề tài cấp cơ sở >> Năm 2018
Đề tài cấp cơ sở năm 2018