- Số Giải nhất: 1
- Số Giải nhì: 3
- Số Giải ba: 9
- Số giải KK: 11
TT |
Tên đề tài |
Nhóm Sinh viên (Nhóm trưởng in đậm) |
Lớp - Khóa - CN |
GVHD |
Đạt giải |
1. |
Giải thích theo Điều 8 CISG và một số lưu ý đối với Việt Nam |
Lê Nguyễn Yến Mi Trần Thị Vân Hoàng Nguyệt Lan Trinh Ngô Tấn Phong Trần Ngọc Duy |
K56F KTĐN - CS2 K56F KTĐN - CS2 K56F KTĐN - CS2 K56CLC4 KTĐN - CS2 K57D KTĐN - CS2 |
ThS. Trần Thanh Tâm |
Nhất |
2. |
Nghiên cứu tác động của các nhân tố bảo mật dữ liệu cá nhân đến ý định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng |
Phạm Thị Xuyến Nguyễn Thị Thủy Đinh Xuân Phan Anh |
Anh 20 K56 KTĐN Anh 20 K56 KTĐN Anh 3 K56 KTKT |
TS. Nguyễn Hồng Quân |
Nhì |
3. |
Những rào cản pháp lý trong xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường của doanh nghiệp tại Việt Nam |
Trần Thu Hoài Lê Tấn Đô Hoàng Gia Hiển Phạm Thị Hương Ly Đào Nguyên Tùng |
Anh 1 K56 Luật TMQT Anh 2 K56 Luật TMQT Anh 1 K56 Luật TMQT Anh 4 K56 Luật TMQT Anh 4 K56 Luật TMQT |
TS. Nguyễn Minh Thư |
Nhì |
4. |
Các nhân tố tác động đến lựa chọn dịch vụ truyền phát trực tuyến của khách hàng tại Việt Nam |
Trần Mạnh Đức Đỗ Quang Hiệp Tạ Trung Kiên Nguyễn Huyền My Nguyễn Thanh Tú |
Pháp 1 K57 KTĐN Nga 1 KT K57 KTĐN Pháp 1 KT K57 KTĐN Pháp 1 KT K57 KTĐN Nhật 1 KT K57 KTĐN |
PGS. TS. Lê Thị Thu Thủy ThS. Trần Hải Ly |
Nhì |
5. |
Ảnh hưởng của đặc điểm Hội đồng quản trị doanh nghiệp đến tính kịp thời của Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt nam |
Trần Hữu Cảnh Ngô Nguyễn Lan Dung Nguyễn Thị Diệu Liên |
Anh 1 K56A QTKDQT-CS2 Anh 6 K56C KTKT - CS2 Anh 7 K56C KTKT - CS2 |
ThS. Nguyễn Thị Mai Anh |
Ba |
6. |
Pháp luật của Hoa Kỳ về cạnh tranh không lành mạnh đối với nhãn hiệu và một số lưu ý đối với Việt Nam |
Trần Hữu Cảnh |
Anh 1 K56A QTKDQT-CS2 |
ThS. Phạm Thị Diệp Hạnh |
Ba |
7. |
Ảnh hưởng của các yếu tố tâm lý đến hành vi tiêu dùng bền vững đối với thực phẩm của giới trẻ hiện nay tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Võ Thị Xuân Hảo Nguyễn Ngọc Thái Sang Nguyễn Mộng Hồng Xuân Phạm Nguyễn Ái Mỹ Nguyễn Thành Nhân |
Anh 15 K56G KTĐN - CS2 Anh 17 K56 KTĐN - CS2 Anh 17 K56 KTĐN - CS2 Anh 16 K56 KTĐN - CS2 Anh 15 K56 KTĐN - CS2 |
ThS. Hồ Thị Hải Thùy TS. Nguyễn Thị Huyền Trân |
Ba |
8. |
Tác động của sự bao hàm trong môi trường làm việc lên ý định nghỉ việc của nhân viên văn phòng trên địa bàn Hà Nội |
Nguyễn Thị Phương Liên Phạm Đức Duy Đồng Thị Thanh Hương Nguyễn Xuân Tiến |
Anh 4 K56 KTĐN Anh 6 K56 KTQT Anh 6 K56 KTQT Anh 2 K56 TCQT |
ThS. Nguyễn Huyền Minh |
Ba |
9. |
Determinants of intellectual property rights protection in Asian developing countries |
Lương Thị Đài Trang Nguyễn Thị Thu Trang |
Anh 1 K55 TATM Anh 12 K56 KTĐN |
PGS. TS Lê Thị Thu Hà |
Ba |
10. |
Trùng tố trong giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế và một số lưu ý đối với Việt Nam |
Nguyễn Thảo Linh Lương Diệu Linh Trần Thị Việt Trinh Ngô Thị Hà Phương |
Anh 4 K56 Luật TMQT Anh 4 K56 Luật TMQT Anh 1 K56 Luật TMQT Anh 2 K56 Luật TMQT |
PGS. TS. Ngô Quốc Chiến |
Ba |
11. |
Nguyên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của người mua đối với sản phẩm thuốc kháng sinh thú y Công ty VMC |
Vũ Minh Nguyệt Nguyễn Thanh Dung Vũ Thị Kim Dung Vũ Thị Phương Loan Vũ Thu Phương |
Anh 6 K56 KTĐN Anh 1 K56 CTTTKT Anh 6 K56 KTĐN Anh 18 K56 KTĐN Anh 8 K56 KTĐN |
TS. Nguyễn Ngọc Đạt |
Ba |
12. |
Đánh giá tác động của trung tâm gom hàng đến phát triển hệ thống Logistics đô thị bền vững tại Hà Nội |
Nguyễn Giáp Thu Thủy Hoàng Ngọc Trà My Khuất Thị Thơm Phạm Thị Yến Hà Thị Tú |
Anh 18 K56 KTĐN Anh 20 K56 KTĐN Anh 18 K56 KTĐN Anh 18 K56 KTĐN Anh 10 K56 KTĐN |
TS. Nguyễn Thị Bình |
Ba |
13. |
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia du lịch sinh thái của du khách tại Việt Nam |
Phạm Thị Bảo Trân Lâm Tố Như |
K56F - KTĐN - CS2 K57CLC4 KTĐN - CS2 |
TS. Vũ Thị Đan Trà |
Ba |
14. |
Ứng dụng mô hình S-O-R để đánh giá nhận thức của người tiêu dùng về hàng giả nhãn hiệu: Nghiên cứu thực nghiệm với mặt hàng điện tử |
Trần Hồng Anh Nguyễn Ngọc Hạnh Dung Phạm Thị Quỳnh Anh |
K56G KTĐN - CS2 K56D KTĐN - CS2 K57G KTĐN - CS2 |
TS. Nguyễn Thị Phương Chi |
Khuyến Khích |
15. |
Phân tích ảnh hưởng của hành vi tâm lý lên hiệu quả đầu tư thông qua các bất thường trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Như Cường Mạc Thị Thu Hiền Nguyễn Ngọc Huy Ngô Việt Anh Phạm Mỹ Anh |
Anh 2 K56 KTQT Anh 5 K56 KTQT Anh 4 K56 KTQT Anh 6 K56 KTQT Anh 6 K56 KTQT |
TS. Chu Thị Mai Phương |
Khuyến Khích |
16. |
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sàn giao dịch thương mại điện tử của người bán trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Lê Thị Kiều Phương Hoàng Ánh Nguyệt Trần Ngọc Uyển Nhi Trần Nguyễn Như Phương Liên Vy Phương |
Anh 12 K56E KTĐN - CS2 Anh 11 K56E KTĐN - CS2 Anh 12 K56E KTĐN - CS2 Anh 12 K56E KTĐN - CS2 Anh 12 K56E KTĐN - CS2 |
ThS. Lê Thị Thanh Ngân |
Khuyến Khích |
17. |
Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp lên hiệu quả đầu tư các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
Nguyễn Ngọc Hồng Ngân |
K56BFB KDQT - CS2 |
TS. Trần Quốc Trung |
Khuyến Khích |
18. |
Quyền tiếp cận thuốc theo các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới mà Việt Nam tham gia và một số vấn đề đặt ra |
Lê Thị Huyền Sâm Trần Quang Huy Nguyễn Phương Chi Lê Thị Quỳnh Anh Đỗ Ngọc Minh |
Anh 4 K56 Luật TMQT Anh 2 K56 Luật TMQT Anh 1 K57 Luật TMQT Anh 4 K57 Luật TMQT Anh 4 K57 Luật TMQT |
TS. Nguyễn Ngọc Hà |
Khuyến Khích |
19. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trường xuất khẩu của doanh nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Phương Linh Đinh Thị Bảo Tâm Lê Hoàng Trâm Anh Nguyễn Nữ Hạnh Trang Triệu Thị Yến Vy |
K57GKTĐN - CS2 K57G KTĐN - CS2 K57G KTĐN - CS2 K57G KTĐN - CS2 K57G KTĐN - CS2 |
ThS. Nguyễn Thị Mai ThS. Huỳnh Hiền Hải |
Khuyến Khích |
20. |
Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định lựa chọn phương tiện di chuyển của người dân Hà Nội |
Nguyễn Thùy Dung Ông Thị Thanh Hà Đoàn Minh Phương Trần Thị Soan |
Anh 1 K56 KTPTQT Anh 2 K56 KTPTQT Anh 2 K56 KTPTQT Anh 1 K56 KTPTQT |
TS. Phạm Thị Mỹ Hạnh |
Khuyến Khích |
21. |
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư tác động của nhà đầu tư |
Trần Nguyên Hạnh Vương Ngọc Quỳnh Đặng Mỹ Hân Phạm Minh Anh Phạm Thu Hường |
Anh 1 K56 KTKT ĐHNN ACCA Anh 3 K56KTKT ĐHNN ACCA Anh 1 K56KTKT ĐHNN ACCA Anh 1 K56KTKT ĐHNN ACCA Anh 3 K56KTKT ĐHNN ACCA |
ThS. Nguyễn Quang Huy |
Khuyến Khích |
22. |
Biện pháp phi thuế quan của Trung Quốc đối với trái cây tươi nhập khẩu từ Việt Nam |
Phạm Hương Quỳnh Đỗ Thị Mai Anh Trần Minh Quân Nguyễn Thị Thu Uyên |
Anh 6 K57 KTĐN Anh 2 K57 KDQT Anh 15 K57 TMQT Anh 7 K57 KTĐN |
TS. Nguyễn Thu Hằng |
Khuyến Khích |
23. |
Phân tích tác động vốn thương hiệu đến ý định hành vi của khách hàng sử dụng dịch vụ tại các ngân hàng TMCP Việt Nam |
Nguyễn Thảo Vy Lê Huệ Linh Đoàn Quang Duy Trần Thị Thuận Vũ Thị Thùy |
Anh 2 K56 Ngân hàng Anh 3 K56 Ngân hàng Anh 2 K56 Ngân hàng Anh 3 K56 Ngân hàng Anh 2 K56 Ngân hàng |
ThS. Nguyễn Thị Hà Thanh |
Khuyến Khích |
24. |
Nghĩa vụ minh bạch trong hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) và vấn đề thực thi của Việt Nam |
Mai Thị Yến Nhi |
Anh 2 K55 Luật TMQT |
TS. Nguyễn Ngọc Hà |
Khuyến Khích |