STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Đơn vị |
Mã số |
Sản phẩm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (trđ) |
|
Trụ sở Hà Nội |
Cơ sở II |
|||||||
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố bên trong tới ý định tận dụng ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do của các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam |
ThS. Vũ Kim Dung |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 01 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô đến vốn FDI từ ASEAN vào lĩnh vực dịch vụ của Việt Nam |
ThS. Nguyễn Hồng Hạnh |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 02 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng |
ThS. Trần Trọng Huy |
Phòng QLDA |
NTCS2021 - 03 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thúc đẩy chuyển đổi số cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Đức Nhân |
Khoa KTKT |
NTCS2021 - 04 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-12/2021 |
25 |
|
|
Văn hóa doanh nghiệp của các doanh nghiệp ở Việt Nam có vốn đầu tư từ Hàn Quốc |
ThS. Hoàng Anh Duy |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 05 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-7/2022 |
25 |
|
|
Ảnh hưởng của cấu trúc sở hữu đến hoạt động quản trị lợi nhuận trong các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Hoa Hồng |
Khoa QTKD |
NTCS2021 – 06 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-12/2021 |
25 |
|
|
Tư tưởng trọng dụng nhân tài trong lịch sử dân tộc và bài học cho Việt Nam trong thời kỳ mới |
TS. Thân Thị Hạnh |
Khoa LLCT |
NTCS2021 – 07 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu năng lực nghề nghiệp kế toán quản trị trong thời đại số tại Việt Nam |
TS. Đặng Thị Huyền Hương |
Khoa KTKT |
NTCS2021 – 08 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến việc áp dụng Kế toán quản trị môi trường tại các doanh nghiệp điện ở Việt Nam |
ThS. Lê Trà My |
Khoa KTKT |
NTCS2021 - 09 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nâng cao năng lực tự học tiếng Nhật cho sinh viên chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại của Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Phạm Quang Hưng |
Khoa tiếng Nhật |
NTCS2021 - 10 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Tăng cường giám sát việc tự học tiếng Trung của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Hoàng Thanh Hương |
Khoa tiếng Trung Quốc |
NTCS2021 - 11 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Quy định của pháp luật Việt Nam về hành vi thông thầu |
ThS. Trần Thanh Tâm |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 12 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-5/2022 |
|
25 |
|
Quy định của một số nước trên thế giới về điều kiện giao dịch chung trong hợp đồng và bài học cho Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Huyền |
Khoa Luật |
NTCS2021 - 13 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu “đường hướng hành động” trong giảng dạy ngoại ngữ và đề xuất áp dụng vào giảng dạy tiếng Pháp tại Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Đỗ Thị Thu Giang |
Khoa tiếng Pháp |
NTCS2021 - 14 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Đẩy mạnh áp dụng phương pháp dạy học qua dự án (PBL - Project - Based Learning) cho các học phần lý luận chính trị tại Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Lý Ngọc Yến Nhi |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 15 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
|
25 |
|
Tăng cường tính thực tiễn trong giảng dạy các học phần chuyên ngành thuộc chương trình đạo tạo cử nhân chất lượng cao chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế tại Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Lê Thị Thanh Ngân |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 16 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
|
25 |
|
Nghiên cứu phương pháp tự đánh giá kỹ năng thực hành các học phần giáo dục thể chất cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Võ Xuân Lộc |
Trung tâm GDTC |
NTCS2021 - 17 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực tham gia Cuộc thi “Hành trình chinh phục tri thức” của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Ngô Thị Như |
Khoa LLCT |
NTCS2021 - 18 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Đánh giá hiệu quả của Chương trình kinh doanh cao cấp Keieijuku đối với doanh nghiệp |
ThS. Hoàng Thị Thùy Dương |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 19 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng - 01 Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của việc tham gia Chương trình kinh doanh cao cấp Keieijuku đối với doanh nghiệp |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các giải pháp tư vấn tâm lý cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Vũ Thị Bích Hải |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 20 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu thực chứng về tác động của mạng lưới kinh doanh (business networks) đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam |
ThS. Chu Mai Linh |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 21 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
|
25 |
|
Một số phương pháp tìm không điểm của ánh xạ đơn điệu cực đại và nghiệm của bài toán chấp nhận tách |
TS. Nguyễn Dương Nguyễn |
Khoa Cơ bản |
NTCS2021-22 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Ảnh hưởng của thiên tai đến thu nhập từ nông nghiệp và biện pháp ứng phó của hộ gia đình nông thôn Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Mai |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 23 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
|
75 |
|
Tác động của tính cách chủ doanh nghiệp đến năng lực đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Phương Chi |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 24 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
|
75 |
|
Tác động của các đặc điểm nhân sự quản lý cấp cao đến hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
PGS,TS Trần Quốc Trung |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 25 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
|
75 |
|
Đánh giá thực trạng chuyển đổi số của các doanh nghiệp kiểm toán Việt Nam |
PGS,TS Trần Thị Kim Anh |
Khoa KTKT |
NTCS2021 - 26 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Tác động của trí tuệ cảm xúc đến kết quả công việc của các nhà quản lý khách sạn tại Việt Nam |
TS. Dương Thị Hoài Nhung |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 27 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Tác động của thực hiện trách nhiệm xã hội đến khía cạnh tài chính của các công ty niêm yết tại thị trường mới nổi |
TS. Nguyễn Vân Hà |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 28 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Phát triển nguồn nhân lực hàng hải trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0: Nghiên cứu trường hợp điển hình tại Vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam |
TS. Vũ Thị Minh Ngọc |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 29 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định và hành vi sử dụng dịch vụ thanh toán số tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Hà Thanh |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 30 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng tại Việt Nam trong bối cảnh đại dịch Covid-19 |
TS. Phạm Thị Cẩm Anh |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 31 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Ứng dụng thương mại điện tử trong hoạt động logistics của ngành hàng bán lẻ Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Khánh Chi |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 32 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-6/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu tác động của các yếu tố nội tại tới hoạt động mua sắm xanh của các doanh nghiệp ở Việt Nam |
ThS. Đỗ Hương Giang |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 33 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoạt động của các công ty đại chúng chưa niêm yết tại Việt Nam |
ThS. Nguyễn Huy Hiệu |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 34 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu khả năng đáp ứng của người lao động đối với quá trình chuyển đổi số của các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam |
ThS. Nguyễn Minh Phúc |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 35
|
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2021 |
25 |
|
|
Xây dựng chương trình tư vấn chuyên môn cho giảng viên trẻ tại Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Dung Huệ |
Khoa TA Thương mại |
NTCS2021 - 36 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng:
|
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động tới việc áp dụng nguyên tắc thận trọng trong lập báo cáo tài chính tại Việt Nam |
TS. Lê Tuấn Bách |
Cơ sở II |
NTCS2021 – 37 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2021 |
|
25 |
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả của hệ thống thông tin kế toán quản trị tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
ThS. Lê Thị Vân Dung |
Khoa KTKT |
NTCS2021 – 38 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Các khía cạnh pháp lý về ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thương mại: kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam |
ThS. Đào Xuân Thủy |
Khoa Luật |
NTCS2021 – 39 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-10/2022 |
25 |
|
|
Quy định của pháp luật Việt Nam về tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận |
ThS. Nguyễn Thị Lan |
Khoa Luật |
NTCS2021 - 40 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Các nhân tố ảnh hưởng tới chi tiêu của hộ gia đình cho giáo dục đại học tại Việt Nam |
ThS. Phạm Phương Thảo |
Khoa KTQT |
NTCS2021 - 41 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu hệ thống cảnh báo sớm khủng hoảng tài chính bằng phương pháp tiếp cận tín hiệu |
ThS. Trần Ngọc Hà |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 42 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong Cơ sở II Trường Đại học Ngoại thương tại Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Trần Lục Thành |
Cơ cở II |
NTCS2021 - 43 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
|
25 |
|
Nâng cao chất lượng giảng dạy các học phần thực hành tiếng chosinh viên chuyên ngành tiếng Phápthương mạitại Trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Trần Thị Hà |
Khoa tiếng Pháp |
NTCS2021 - 44 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu tác động của yếu tố cảm nhận về bảo mật và hiểu biết về Fintech đến ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ thanh toán Fintech tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Đình Đạt |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 45 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-10/2022 |
75 |
|
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình lớp học đảo ngược trong giảng dạy các học phần tiếng Pháp chuyên ngành tại trường Đại học Ngoại Thương |
ThS. Nguyễn Hồng Yến |
Khoa tiếng Pháp |
NTCS2021 - 46 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nâng cao chất lượng giảng dạy các học phần tiếng Anh chuyên ngành tại Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Thanh |
Khoa TA Chuyên ngành |
NTCS2021 - 47 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Đềxuất chính sách đào tạo nâng cao năng lực nghề nghiệp cho giảng viên ngoại ngữ của Trường Đại học Ngoại Thương |
ThS. Phạm Thị Thu Giang |
Khoa TA Chuyên ngành |
NTCS2021 - 48 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nâng cao chất lượng giảng dạy Tiếng Anh tại trường Đại học Ngoại Thương Cơ sở II – Tp Hồ Chí Minh |
ThS. Đặng Thị Mỹ Dung |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 49 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
|
25 |
|
Promoting autonomy in learning English for students at Foreign Trade University - Ho Chi Minh City Campus |
ThS. Đỗ Anh Thư |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 50 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
|
25 |
|
Foreign Trade University Students' and lecturers' perceptions of employability skills |
TS. Bùi Thị Nhung |
Khoa TA Chuyên ngành |
NTCS2021 - 51 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Xây dựng mô hình tổ chức học tập tại các Khoa ngoại ngữ của Trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Nguyễn Thị Hiền Hạnh |
Khoa TA Thương mại |
NTCS2021 - 52 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng: - 01 Dự thảo mô hình tổ chức học tập tại các Khoa ngoại ngữ của Trường Đại học Ngoại thương |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Xác định kỹ năng nghề nghiệp cốt lõi cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Hoa |
Tạp chí QL&KTQT |
NTCS2021 - 53 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng: - 01 bản dự thảo bộ kỹ năng nghề nghiệp cốt lõi cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nâng cao năng lực tự học các môn lý luận chính trị cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Thúy Thanh |
Khoa LLCT |
NTCS2021 - 54 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Ý định của hộ gia đình đối với giảm rác thải thực phẩm: nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam |
TS. Vũ Thị Đan Trà |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 55 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
|
75 |
|
Foreign Direct Investment and its employment effect - a detailed look into Vietnamese firms |
TS. Cao Thị Hồng Vinh |
Khoa SĐH |
NTCS2021 - 56 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
75 |
|
|
Sử dụng mô hình lựa chọn (choice modelling) để phân tích sự sẵn sàng sử dụng túi mua sắm thân thiện với môi trường của người tiêu dùng: nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam |
TS. Phạm Hương Giang |
Khoa KTQT |
NTCS2021 -57 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
75 |
|
|
Tác động của năng suất đến sự lựa chọn giữa xuất khẩu và đầu tư trực tiếp nước ngoài: bằng chứng thực nghiệm từ các doanh nghiệp tại Việt Nam |
TS. Vũ Thị Phương Mai |
Khoa KTQT |
NTCS2021 - 58 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
75 |
|
|
Các nhân tố ảnh hưởng tới rủi ro trượt giá cổ phiếu: Bằng chứng thực nghiệm tại thị trường chứng khoán Việt Nam |
TS. Nguyễn Thu Hằng |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 59 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
|
75 |
|
Nghiên cứu tác động qua lại giữa một số thị trường tài chính quốc tế |
TS. Lê Trung Thành |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 60 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
|
75 |
|
Nghiên cứu chuỗi cung ứng sản phẩm nông nghiệp hữu cơ xuất khẩu sang thị trường EU |
TS. Bùi Duy Linh |
Phòng TT&QHĐN |
NTCS2021 - 61 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng:
|
7/2021-12/2023 |
75 |
|
|
Đánh giá ảnh hưởng của động cơ và rào cản tới hoạt động hợp tác với doanh nghiệp của một số trường đại học khối kinh tế của Việt Nam |
ThS. Bùi Tuấn Trung |
Viện VJCC |
NTCS2021 - 62 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
75 |
|
|
Nghiên cứu kinh nghiệm gia hạn các khoản nợ xấu của các ngân hàng thương mại Mỹ |
NTCS2021-63 |
TS. Nguyễn Thị Thu Huyền |
Khoa TCNH |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SV NCKH |
01/2022 - 06/2024 |
75 |
|
|
Nghiên cứu các vấn đề pháp lý về bảo lãnh ngân hàng đối với hoạt động xuất nhập khẩu của doanh nghiệp Việt Nam |
NTCS2021-64 |
PGS. TS Đặng Thị Nhàn |
Khoa TCNH |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SV NCKH |
01/2022 - 06/2024 |
75 |
|
|
Nghiên cứu nhận thức của các doanh nghiệp khởi nghiệp Việt Nam về bảo vệ môi trường |
NTCS2021-65 |
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Khoa KTQT |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SV NCKH |
01/2022 - 12/2023 |
75 |
|
|
Giải quyết các tranh chấp về môi trường và lao động theo hiệp định thương mại tự do thế hệ mới: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam |
NTCS2021-66 |
TS. Nguyễn Ngọc Hà |
Khoa Luật |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SV NCKH |
01/2022 - 12/2023 |
75 |
|
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tài chính cá nhân tại Việt Nam |
NTCS2021-67 |
TS. Nguyễn Đỗ Quyên |
Khoa TCNH |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SV NCKH |
01/2022 - 06/2024 |
75 |
|
|
Cơ cấu vốn và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp: Bằng chứng từ việc sử dụng nợ ngoại tệ của các doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam |
NTCS2021-68 |
TS. Phạm Ngọc Anh |
Khoa TCNH |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SV NCKH |
01/2022 - 06/2024 |
75 |
|
|
Nghiên cứu dài hạn (longitudinal study) về khả năng được tuyển dụng cảm nhận (perceived employability) của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2021-69 |
ThS. Lê Hồng Vân |
Cơ sở II |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SV NCKH |
01/2022 - 06/2024 |
|
75 |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố quản trị chất lượng toàn diện đến kết quả hoạt động trong các doanh nghiệp sản xuất tại Hà Nội và các tỉnh lân cận |
NTCS2021-70 |
TS. Đào Minh Anh |
Khoa QTKD |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Nghiên cứu thực trạng liêm chính học thuật của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2021-71 |
ThS. Đậu Thu Hương |
Khoa TACN |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 07/2023 |
25 |
|
|
Nâng cao chất lượng giảng dạy các học phần Tiếng Nhật tổng hợp tại Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2021-72 |
TS. Đinh Thị Ngọc Quỳnh |
Khoa Tiếng Nhật |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Nghiên cứu so sánh mức độ hài lòng của sinh viên trong các chương trình đào tạo cử nhân của Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế |
NTCS2021-73 |
TS. Đỗ Ngọc Kiên |
Viện KT&KDQT |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Thỏa thuận trọng tài bất cân xứng: kinh nghiệm của một số nước và đề xuất cho Việt Nam |
NTCS2021-74 |
TS. Hà Công Anh Bảo |
Khoa Luật |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Giải pháp để các học phần giải quyết tranh chấp bằng phương thức thay thế (ADR) trong Chương trình V-LEX được công nhận quốc tế |
NTCS2021-75 |
TS. Hoàng Thị Minh Hằng |
Khoa Luật |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên đối với các học phần chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh ở CSII Trường Đại học Ngoại thương tại thành phố Hồ Chí Minh |
NTCS2021-76 |
ThS. Huỳnh Đăng Khoa |
CS2 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
|
25 |
|
Giải pháp áp dụng phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP |
NTCS2021-77 |
ThS. Lê Thị Hiên |
Khoa KTKT |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 03/2023 |
25 |
|
|
Giải pháp nhằm triển khai các học phần V-LEX trong chương trình đào tạo Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp tại trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2021-78 |
ThS. Mai Thị Chúc Hạnh |
Khoa Luật |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Mô hình hóa và dự báo biến động trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
NTCS2021-79 |
TS. Nguyễn Mạnh Hà |
Khoa TCNH |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Ảnh hưởng của Đại dịch COVID-19 đến thay đổi chiến lược của các doanh nghiệp trên thế giới: Kết quả từ khảo sát doanh nghiệp của WB |
NTCS2021-80 |
TS. Nguyễn Mạnh Hiệp |
Cơ sở II |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
|
25 |
|
Tác động của Lãnh đạo chuyển đổi đối với Khả năng đổi mới cá nhân tại các ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam |
NTCS2021-81 |
ThS. Nguyễn Thị Ánh Thơ |
Khoa QTKD |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 07/2023 |
25 |
|
|
Ứng dụng mobile marketing trong hoạt động tuyển sinh cho các chương trình liên kết đào tạo quốc tế tại Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2021-82 |
TS. Nguyễn Thị Minh Hà |
Cơ sở II |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
|
25 |
|
Quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại các doanh nghiệp xuất khẩu ở khu vực Đông Nam Bộ |
NTCS2021-83 |
TS. Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
Cơ sở II |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
|
25 |
|
Khảo sát nhu cầu đào tạo kỹ năng số (Digital skills) cho sinh viên Khoa Quản trị Kinh doanh và đề xuất giải pháp đối với Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2021-84 |
TS. Phạm Thị Mỹ Dung |
Khoa QTKD |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Triển vọng quan hệ song phương Việt Nam - Hoa Kỳ đến năm 2030 |
NTCS2021-85 |
TS. Thái Văn Thơ |
Cơ sở II |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
|
25 |
|
Quá trình phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tại Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2001 đến năm 2020 |
NTCS2021-86 |
ThS. Tô Ngọc Hằng |
Cơ sở II |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
|
25 |
|
Áp dụng lý thuyết hành vi có kế hoạch để phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định sử dụng BRT tại Hà Nội |
NTCS2021-87 |
TS. Trần Minh Nguyệt |
Khoa KTQT |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Phân tích ảnh hưởng của truyền thông tới ý định tiêu dùng sản phẩm xanh của giới trẻ ở Việt Nam |
NTCS2021-88 |
TS. Trần Minh Thu |
Khoa QTKD |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư tư nhân vào lĩnh vực cơ sở hạ tầng theo phương thức PPP ở Việt Nam |
NTCS2021-89 |
TS. Trần Thanh Phương |
Viện KT&KDQT |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 01/2023 |
25 |
|
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy tiếng Anh Chuyên ngành ở Cơ sở II - Trường Đại học Ngoại thương tại thành phố Hồ Chí Minh |
NTCS2021-90 |
TS. Trịnh Ngọc Thanh |
Cơ sở II |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
|
25 |
|
Giải pháp triển khai giảng dạy tiếng Anh pháp lý theo mô hình thực hành nghề nghiệp tại trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2021-91 |
TS. Vũ Kim Ngân |
Khoa Luật |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Kinh nghiệm phát hành tiền kỹ thuật số ngân hàng trung ương ở một số quốc gia và đề xuất đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
NTCS2021-92 |
ThS. Nguyễn Thị Hiền |
Khoa KTQT |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam |
NTCS2021-93 |
ThS. Nguyễn Hoàng Mỹ Linh |
Khoa Luật |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng giảng dạy các học phần tiếng Anh cơ sở theo hình thức kết hợp (blended learning) tại Khoa tiếng Anh chuyên ngành, Trường Đại họcNgoại thương |
NTCS2021-94 |
ThS. Nguyễn Hồng Mai |
Khoa TACN |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới gắn kết của sinh viên FTU trong dạy học trực tuyến thời kỳ Covid-19 (A study on factors affecting Foreign Trade University (FTU)’s student engagement in virtual learning during the Covid-19 pandemic) |
NTCS2021-95 |
TS. Phạm Thị Hồng Yến |
Khoa TACN |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Nghiên cứu thực trạng căng thẳng (stress) của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2021-96 |
ThS. Nguyễn Thùy Linh |
Khoa TACN |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Tư tưởng “Học đi đôi với hành của Nguyễn Trường Tộ” và ý nghĩa của nó với đổi mới giáo dục đại học ở Việt Nam |
NTCS2021-97 |
ThS. Nguyễn Thị Xuân |
Cơ sở II |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
|
25 |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chương trình tập huấn VSTEP 3-5 đến độ tin cậy của giám khảo chấm thi kỹ năng nói |
NTCS2021-98 |
ThS. Phạm Thị Mai |
Khoa TACN |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng học tập trực tuyến các học phần Tiếng Anh cơ sở của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2021-99 |
ThS. Phạm Hồng Nhung |
Khoa TACN |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Áp dụng phương pháp 3T (Test – Teach – Test) nhằm nâng cao năng lực học Tiếng Anh cơ sở cho sinh viên Trường Đại học Ngoại Thương |
NTCS2021-100 |
ThS. Đỗ Hạnh Dung |
Khoa TACN |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
|
Năng lực ra quyết định của sinh viên Trường Đại học Ngoại Thương |
NTCS2021-101 |
TS. Hoàng Huệ Chi |
Khoa TACN |
Sản phẩm khoa học:
- 01 báo cáo tổng hợpkết quả nghiên cứu
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: |
01/2022 - 06/2023 |
25 |
|
Trang chủ >> NCKH của CB - GV >> Đề tài cấp cơ sở >> Năm 2021
Đề tài cấp Cơ sở năm 2021