TT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Đơn vị |
Mã số |
Sản phẩm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (trđ) |
|
Trụ sở Hà Nội |
Cơ sở II |
|||||||
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố bên trong tới ý định tận dụng ưu đãi từ các Hiệp định thương mại tự do của các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam |
ThS. Vũ Kim Dung |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 01 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô đến vốn FDI từ ASEAN vào lĩnh vực dịch vụ của Việt Nam |
ThS. Nguyễn Hồng Hạnh |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 02 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng |
ThS. Trần Trọng Huy |
Phòng QLDA |
NTCS2021 - 03 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thúc đẩy chuyển đổi số cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Đức Nhân |
Khoa KTKT |
NTCS2021 - 04 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-12/2021 |
25 |
|
|
Văn hóa doanh nghiệp của các doanh nghiệp ở Việt Nam có vốn đầu tư từ Hàn Quốc |
ThS. Hoàng Anh Duy |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 05 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-7/2022 |
25 |
|
|
Ảnh hưởng của cấu trúc sở hữu đến hoạt động quản trị lợi nhuận trong các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Hoa Hồng |
Khoa QTKD |
NTCS2021 – 06 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-12/2021 |
25 |
|
|
Tư tưởng trọng dụng nhân tài trong lịch sử dân tộc và bài học cho Việt Nam trong thời kỳ mới |
TS. Thân Thị Hạnh |
Khoa LLCT |
NTCS2021 – 07 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu năng lực nghề nghiệp kế toán quản trị trong thời đại số tại Việt Nam |
TS. Đặng Thị Huyền Hương |
Khoa KTKT |
NTCS2021 – 08 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến việc áp dụng Kế toán quản trị môi trường tại các doanh nghiệp điện ở Việt Nam |
ThS. Lê Trà My |
Khoa KTKT |
NTCS2021 - 09 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nâng cao năng lực tự học tiếng Nhật cho sinh viên chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại của Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Phạm Quang Hưng |
Khoa tiếng Nhật |
NTCS2021 - 10 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Tăng cường giám sát việc tự học tiếng Trung của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Hoàng Thanh Hương |
Khoa tiếng Trung Quốc |
NTCS2021 - 11 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Quy định của pháp luật Việt Nam về hành vi thông thầu |
ThS. Trần Thanh Tâm |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 12 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-5/2022 |
|
25 |
|
Quy định của một số nước trên thế giới về điều kiện giao dịch chung trong hợp đồng và bài học cho Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Huyền |
Khoa Luật |
NTCS2021 - 13 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu “đường hướng hành động” trong giảng dạy ngoại ngữ và đề xuất áp dụng vào giảng dạy tiếng Pháp tại Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Đỗ Thị Thu Giang |
Khoa tiếng Pháp |
NTCS2021 - 14 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Đẩy mạnh áp dụng phương pháp dạy học qua dự án (PBL - Project - Based Learning) cho các học phần lý luận chính trị tại Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Lý Ngọc Yến Nhi |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 15 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
|
25 |
|
Tăng cường tính thực tiễn trong giảng dạy các học phần chuyên ngành thuộc chương trình đạo tạo cử nhân chất lượng cao chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế tại Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Lê Thị Thanh Ngân |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 16 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
|
25 |
|
Nghiên cứu phương pháp tự đánh giá kỹ năng thực hành các học phần giáo dục thể chất cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Võ Xuân Lộc |
Trung tâm GDTC |
NTCS2021 - 17 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực tham gia Cuộc thi “Hành trình chinh phục tri thức” của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Ngô Thị Như |
Khoa LLCT |
NTCS2021 - 18 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Đánh giá hiệu quả của Chương trình kinh doanh cao cấp Keieijuku đối với doanh nghiệp |
ThS. Hoàng Thị Thùy Dương |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 19 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng - 01 Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của việc tham gia Chương trình kinh doanh cao cấp Keieijuku đối với doanh nghiệp |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các giải pháp tư vấn tâm lý cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Vũ Thị Bích Hải |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 20 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu thực chứng về tác động của mạng lưới kinh doanh (business networks) đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam |
ThS. Chu Mai Linh |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 21 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
|
25 |
|
Một số phương pháp tìm không điểm của ánh xạ đơn điệu cực đại và nghiệm của bài toán chấp nhận tách |
TS. Nguyễn Dương Nguyễn |
Khoa Cơ bản |
NTCS2021-22 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-11/2022 |
25 |
|
|
Ảnh hưởng của thiên tai đến thu nhập từ nông nghiệp và biện pháp ứng phó của hộ gia đình nông thôn Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Mai |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 23 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
|
75 |
|
Tác động của tính cách chủ doanh nghiệp đến năng lực đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Phương Chi |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 24 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
|
75 |
|
Tác động của các đặc điểm nhân sự quản lý cấp cao đến hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
PGS,TS Trần Quốc Trung |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 25 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
|
75 |
|
Đánh giá thực trạng chuyển đổi số của các doanh nghiệp kiểm toán Việt Nam |
PGS,TS Trần Thị Kim Anh |
Khoa KTKT |
NTCS2021 - 26 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Tác động của trí tuệ cảm xúc đến kết quả công việc của các nhà quản lý khách sạn tại Việt Nam |
TS. Dương Thị Hoài Nhung |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 27 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Tác động của thực hiện trách nhiệm xã hội đến khía cạnh tài chính của các công ty niêm yết tại thị trường mới nổi |
TS. Nguyễn Vân Hà |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 28 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Phát triển nguồn nhân lực hàng hải trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0: Nghiên cứu trường hợp điển hình tại Vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam |
TS. Vũ Thị Minh Ngọc |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 29 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định và hành vi sử dụng dịch vụ thanh toán số tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Hà Thanh |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 30 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng tại Việt Nam trong bối cảnh đại dịch Covid-19 |
TS. Phạm Thị Cẩm Anh |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 31 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-10/2023 |
75 |
|
|
Ứng dụng thương mại điện tử trong hoạt động logistics của ngành hàng bán lẻ Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Khánh Chi |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 32 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-6/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu tác động của các yếu tố nội tại tới hoạt động mua sắm xanh của các doanh nghiệp ở Việt Nam |
ThS. Đỗ Hương Giang |
Khoa QTKD |
NTCS2021 - 33 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoạt động của các công ty đại chúng chưa niêm yết tại Việt Nam |
ThS. Nguyễn Huy Hiệu |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 34 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
6/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu khả năng đáp ứng của người lao động đối với quá trình chuyển đổi số của các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam |
ThS. Nguyễn Minh Phúc |
Viện KT&KDQT |
NTCS2021 - 35
|
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2021 |
25 |
|
|
Xây dựng chương trình tư vấn chuyên môn cho giảng viên trẻ tại Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Dung Huệ |
Khoa TA Thương mại |
NTCS2021 - 36 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng:
|
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động tới việc áp dụng nguyên tắc thận trọng trong lập báo cáo tài chính tại Việt Nam |
TS. Lê Tuấn Bách |
Cơ sở II |
NTCS2021 – 37 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2021 |
|
25 |
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả của hệ thống thông tin kế toán quản trị tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
ThS. Lê Thị Vân Dung |
Khoa KTKT |
NTCS2021 – 38 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Các khía cạnh pháp lý về ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thương mại: kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam |
ThS. Đào Xuân Thủy |
Khoa Luật |
NTCS2021 – 39 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-10/2022 |
25 |
|
|
Quy định của pháp luật Việt Nam về tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận |
ThS. Nguyễn Thị Lan |
Khoa Luật |
NTCS2021 - 40 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Các nhân tố ảnh hưởng tới chi tiêu của hộ gia đình cho giáo dục đại học tại Việt Nam |
ThS. Phạm Phương Thảo |
Khoa KTQT |
NTCS2021 - 41 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu hệ thống cảnh báo sớm khủng hoảng tài chính bằng phương pháp tiếp cận tín hiệu |
ThS. Trần Ngọc Hà |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 42 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong Cơ sở II Trường Đại học Ngoại thương tại Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Trần Lục Thành |
Cơ cở II |
NTCS2021 - 43 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
|
25 |
|
Nâng cao chất lượng giảng dạy các học phần thực hành tiếng chosinh viên chuyên ngành tiếng Phápthương mạitại Trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Trần Thị Hà |
Khoa tiếng Pháp |
NTCS2021 - 44 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nghiên cứu tác động của yếu tố cảm nhận về bảo mật và hiểu biết về Fintech đến ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ thanh toán Fintech tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Đình Đạt |
Khoa TCNH |
NTCS2021 - 45 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-10/2022 |
75 |
|
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình lớp học đảo ngược trong giảng dạy các học phần tiếng Pháp chuyên ngành tại trường Đại học Ngoại Thương |
ThS. Nguyễn Hồng Yến |
Khoa tiếng Pháp |
NTCS2021 - 46 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nâng cao chất lượng giảng dạy các học phần tiếng Anh chuyên ngành tại Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Thanh |
Khoa TA Chuyên ngành |
NTCS2021 - 47 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Đềxuất chính sách đào tạo nâng cao năng lực nghề nghiệp cho giảng viên ngoại ngữ của Trường Đại học Ngoại Thương |
ThS. Phạm Thị Thu Giang |
Khoa TA Chuyên ngành |
NTCS2021 - 48 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nâng cao chất lượng giảng dạy Tiếng Anh tại trường Đại học Ngoại Thương Cơ sở II – Tp Hồ Chí Minh |
ThS. Đặng Thị Mỹ Dung |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 49 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
|
25 |
|
Promoting autonomy in learning English for students at Foreign Trade University - Ho Chi Minh City Campus |
ThS. Đỗ Anh Thư |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 50 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
|
25 |
|
Foreign Trade University Students' and lecturers' perceptions of employability skills |
TS. Bùi Thị Nhung |
Khoa TA Chuyên ngành |
NTCS2021 - 51 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Xây dựng mô hình tổ chức học tập tại các Khoa ngoại ngữ của Trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Nguyễn Thị Hiền Hạnh |
Khoa TA Thương mại |
NTCS2021 - 52 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng: - 01 Dự thảo mô hình tổ chức học tập tại các Khoa ngoại ngữ của Trường Đại học Ngoại thương |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Xác định kỹ năng nghề nghiệp cốt lõi cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Hoa |
Tạp chí QL&KTQT |
NTCS2021 - 53 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng: - 01 bản dự thảo bộ kỹ năng nghề nghiệp cốt lõi cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Nâng cao năng lực tự học các môn lý luận chính trị cho sinh viên Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Thúy Thanh |
Khoa LLCT |
NTCS2021 - 54 |
Sản phẩm khoa học:
Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2022 |
25 |
|
|
Ý định của hộ gia đình đối với giảm rác thải thực phẩm: nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam |
TS. Vũ Thị Đan Trà |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 55 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
|
75 |
|
Foreign Direct Investment and its employment effect - a detailed look into Vietnamese firms |
TS. Cao Thị Hồng Vinh |
Khoa SĐH |
NTCS2021 - 56 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
75 |
|
|
Sử dụng mô hình lựa chọn (choice modelling) để phân tích sự sẵn sàng sử dụng túi mua sắm thân thiện với môi trường của người tiêu dùng: nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam |
TS. Phạm Hương Giang |
Khoa KTQT |
NTCS2021 -57 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
75 |
|
|
Tác động của năng suất đến sự lựa chọn giữa xuất khẩu và đầu tư trực tiếp nước ngoài: bằng chứng thực nghiệm từ các doanh nghiệp tại Việt Nam |
TS. Vũ Thị Phương Mai |
Khoa KTQT |
NTCS2021 - 58 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
75 |
|
|
Các nhân tố ảnh hưởng tới rủi ro trượt giá cổ phiếu: Bằng chứng thực nghiệm tại thị trường chứng khoán Việt Nam |
TS. Nguyễn Thu Hằng |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 59 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
|
75 |
|
Nghiên cứu tác động qua lại giữa một số thị trường tài chính quốc tế |
TS. Lê Trung Thành |
Cơ sở II |
NTCS2021 - 60 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
|
75 |
|
Nghiên cứu chuỗi cung ứng sản phẩm nông nghiệp hữu cơ xuất khẩu sang thị trường EU |
TS. Bùi Duy Linh |
Phòng TT&QHĐN |
NTCS2021 - 61 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH: - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH Sản phẩm ứng dụng:
|
7/2021-12/2023 |
75 |
|
|
Đánh giá ảnh hưởng của động cơ và rào cản tới hoạt động hợp tác với doanh nghiệp của một số trường đại học khối kinh tế của Việt Nam |
ThS. Bùi Tuấn Trung |
Viện VJCC |
NTCS2021 - 62 |
Sản phẩm khoa học:
- 01 Công bố quốc tế/bằng sáng chế hoặc 03 Sản phẩm công bố trên Tạp chí JIEM của trường ĐHNT hoặc 02 Sản phẩm công bố trên các Tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm tối đa 1,25 điểm Sản phẩm đào tạo SVNCKH - 01 sản phẩm đào tạo SVNCKH |
7/2021-12/2023 |
75 |
|
Trang chủ >> NCKH của CB - GV >> Đề tài cấp cơ sở >> Năm 2021
Đề tài cấp Cơ sở năm 2021