STT |
Tên đề tài |
Mã số |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm đề tài |
Đơn vị |
Sản phẩm |
Kinh phí (Trđ) |
|
Trụ sở chính HN |
Cơ sở II |
|||||||
1
|
Áp dụng mô hình lớp học đảo ngược trong các học phần dịch thuật Tiếng Trung thương mại tại Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2022-01 |
9/2022-12/2023 |
TS. Lê Quang Sáng |
Khoa Tiếng TQ |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
2
|
Nâng cao chất lượng chương trình thực tập cho sinh viên chuyên ngành kinh tế đối ngoại tại Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2022-02 |
9/2022-12/2023 |
TS. Vũ Thị Hạnh |
Viện KT&KDQT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
3
|
Ảnh hưởng của nhận thức người tiêu dùng về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp tới trách nhiệm xã hội người tiêu dùng trong ngành thời trang: Nghiên cứu trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
NTCS2022-03 |
9/2022-12/2023 |
TS. Trần Thu Trang |
Viện KT&KDQT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
4
|
Nghiên cứu đối sánh chương trình đào tạo Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế của Trường Đại học Ngoại thương với một số trường đại học trong và ngoài nước |
NTCS2022-04 |
9/2022-12/2023 |
TS. Nguyễn Thị Yến |
Viện KT&KDQT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước - 01 phương án điều chỉnh chương trình LSCM 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
5
|
Tác động của hợp đồng tâm lý đến cam kết tình cảm với tổ chức của nhân viên tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam |
NTCS2022-05 |
9/2022-12/2023 |
ThS. Vũ Thị Hương Giang |
Khoa QTKD |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
6
|
Những biến đổi của lực lượng sản xuất ở Việt Nam và khả năng thích ứng với cách mạng công nghiệp lần thứ tư |
NTCS2022-06 |
9/2022-12/2023 |
TS. Nguyễn Mai Phương |
Khoa LLCTD |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
7
|
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực đổi mới sáng tạo của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực công nghệ thông tin |
NTCS2022-07 |
9/2022-12/2023 |
TS. Nguyễn Thị Hạnh |
Khoa QTKD |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
8
|
Xây dựng sổ tay giới thiệu và hướng dẫn sử dụng công cụ giảng dạy trực tuyến tại Trường Đại học Ngoại thương: Áp dụng trong đào tạo ngành Luật, Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2022-08 |
9/2022-2/2024 |
TS. Nguyễn Minh Thư |
Khoa Luật |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước - 01 sổ tay giới thiệu và hướng dẫn sử dụng công cụ giảng dạy trực tuyến tại Trường Đại học Ngoại thương 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
9
|
Xây dựng và kiểm định thang đo để xác định động cơ chuyển đổi số của doanh nghiệp nhỏ và vừa |
NTCS2022-09 |
9/2022-2/2025 |
PGS.TS Hoàng Xuân Bình |
Khoa KTQT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo đăng trên Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế của Trường hoặc là 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước từ 1 điểm trở lên - 01 công bố quốc tế hoặc 03 bài đăng tạp chí JIEM hoặc 02 sản sản phẩm công bố trên các tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính 1.25 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
75 |
|
10
|
Áp dụng mô hình Neural Network trong nghiên cứu khách hàng tiêu dùng trực tuyến
|
NTCS2022-10 |
9/2022-2/2024 |
TS. Vương Thị Thảo Bình |
Cơ sở II |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
|
25 |
11
|
Các rào cản ảnh hưởng đến năng suất nghiên cứu khoa học của nữ giảng viên Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2022-11 |
9/2022-2/2024 |
ThS. Doãn Thị Phương Anh |
Khoa KTQT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
12
|
Năng lực số của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương
|
NTCS2022-12 |
9/2022-12/2023 |
TS. Vũ Thị Quế Anh |
Khoa LLCT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
13
|
Mô hình phát triển du lịch ẩm thực gắn với nghề cá của Nhật Bản và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
|
NTCS2022-13 |
9/2022-12/2023 |
TS. Lý Hoàng Phú |
Khoa KTQT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
14
|
Nghĩa vụ tiền hợp đồng và hậu quả pháp lý khi vi phạm nghĩa vụ tiền hợp đồng theo pháp luật Việt Nam |
NTCS2022-14 |
9/2022-12/2023 |
ThS. Đinh Thị Tâm |
Khoa Luật |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
15
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính và hành vi quản trị lợi nhuận: Ứng dụng mô hình phương trình đồng thời (simultaneous equations) |
NTCS2022-15 |
9/2022-12/2023 |
TS. Bùi Thu Hiền |
Khoa QTKD |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo đăng trên Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế của Trường hoặc là 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước từ 1 điểm trở lên - 01 công bố quốc tế hoặc 03 bài đăng tạp chí JIEM hoặc 02 sản sản phẩm công bố trên các tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính 1.25 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
75 |
|
16
|
Luật Quản lý ngoại thương: Một số bất cập và đề xuất khắc phục
|
NTCS2022-16 |
9/2022-2/2024 |
PGS.TS Bùi Ngọc Sơn |
Khoa Luật |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
17
|
Phân tích các yếu tố tác động đến chiến lược đầu tư và khả năng phục hồi của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế |
NTCS2022-17 |
9/2022-11/2024 |
TS. Phùng Duy Quang |
Khoa Cơ bản |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước thuộc danh mục hội đồng Giáo sư Nhà nước từ 1 điểm trở lên - 01 bài báo đăng trên tạp chí quốc tế thuộc danh mục Scopus 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
75 |
|
18
|
Quản trị sự thay đổi trong các khách sạn cao cấp tại Hà Nội trong bối cảnh đại dịch Covid-19 |
NTCS2022-18 |
9/2022-12/2023 |
TS. Nguyễn Thị Thu Trang |
Khoa QTKD |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
19
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định huy động vốn của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong bối cảnh Covid-19 |
NTCS2022-19 |
9/2022-2/2025 |
ThS. Võ Hoàng Kim An |
Cơ sở II |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo đăng trên Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế của Trường hoặc là 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước từ 1 điểm trở lên - 01 công bố quốc tế hoặc 03 bài đăng tạp chí JIEM hoặc 02 sản sản phẩm công bố trên các tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính 1.25 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
|
75 |
20
|
Nghiên cứu những điều kiện hội tụ trong tăng trưởng kinh tế ở Châu Á: Tiếp cận theo mô hình Solow |
NTCS2022-20 |
9/2022-2/2025 |
TS. Nguyễn Thị Hồng |
Khoa KTQT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo đăng trên Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế của Trường hoặc là 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước từ 1 điểm trở lên - 01 công bố quốc tế hoặc 03 bài đăng tạp chí JIEM hoặc 02 sản sản phẩm công bố trên các tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính 1.25 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
75 |
|
21
|
Nghiên cứu, xây dựng chỉ số quản trị rủi ro bất thường cho các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
NTCS2022-21 |
9/2022-12/2023 |
TS. Nguyễn Thị Hoa Hồng |
Khoa QTKD |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo đăng trên Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế của Trường hoặc là 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước từ 1 điểm trở lên - 01 công bố quốc tế hoặc 03 bài đăng tạp chí JIEM hoặc 02 sản sản phẩm công bố trên các tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính 1.25 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
75 |
|
22
|
Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Thành phố Hồ Chí Minh |
NTCS2022-22 |
9/2022-2/2025 |
ThS. Phạm Thị Châu Quyên |
Cơ sở II |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo đăng trên Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế của Trường hoặc là 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước từ 1 điểm trở lên - 01 công bố quốc tế hoặc 03 bài đăng tạp chí JIEM hoặc 02 sản sản phẩm công bố trên các tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính 1.25 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
|
75 |
23
|
Đánh giá thực trạng tư duy phản biện của sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại tại Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2022-23 |
9/2022-2/2024 |
ThS. Đinh Thị Quỳnh Hà |
Khoa LLCT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
24
|
Nghiên cứu các giải pháp giảng dạy các học phần tiếng Pháp thương mại theo đường hướng tiếp cận năng lực tại Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2022-24 |
9/2022-2/2024 |
TS. Đinh Ngọc Lâm |
Khoa tiếng Pháp |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
25
|
Nghiên cứu áp dụng kế toán môi trường và tác động của kế toán môi trường tới kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp dệt may Việt Nam |
NTCS2022-25 |
9/2022-8/2023 |
TS. Phan Thị Thu Hiền |
Khoa KTKT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo đăng trên Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế của Trường hoặc là 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước từ 1 điểm trở lên - 01 công bố quốc tế hoặc 03 bài đăng tạp chí JIEM hoặc 02 sản sản phẩm công bố trên các tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính 1.25 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
75 |
|
26
|
Các nhân tố ảnh hưởng tới việc áp dụng các kế toán quản trị trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam |
NTCS2022-26 |
9/2022-12/2024 |
ThS. Phạm Thị Ngọc Thu |
Khoa KTKT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo đăng trên Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế của Trường hoặc là 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước từ 1 điểm trở lên - 01 công bố quốc tế hoặc 03 bài đăng tạp chí JIEM hoặc 02 sản sản phẩm công bố trên các tạp chí tiếng Anh trong nước được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính 1.25 điểm 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
75 |
|
27
|
Nghiên cứu chuẩn đầu ra tiếng Trung trong chương trình đào tạo Tiếng Trung thương mại tại Trường Đại học Ngoại thương. |
NTCS2022-27 |
9/2022-02/2025 |
TS. Nguyễn Bảo Ngọc |
Khoa tiếng Trung Quốc |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
28
|
Xây dựng tiêu chí “Trường đại học hạnh phúc” cho Trường Đại học Ngoại thương |
NTCS2022-28 |
9/2022-02/2025 |
ThS. Đặng Hương Giang |
Khoa LLCT |
1. Sản phẩm khoa học: - 01 Báo cáo tổng hợp - 01 bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành trong nước thuộc danh mục của Hội đồng Giáo sư Nhà nước 2. Sản phẩm đào tạo: - 01 sản phẩm sinh viên NCKH |
25 |
|
Trang chủ >> NCKH của CB - GV >> Đề tài cấp cơ sở >> Năm 2022
Danh mục đề tài KH&CN cấp cơ sở năm 2022 (đợt 1)